Hoặc
24 câu hỏi
Bài 22.24 trang 71 SBT Hóa học 10. Cho các dung dịch hydrochloric acid, sodium chloride, iodine, kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z. Một số kết quả thí nghiệm được ghi lại ở bảng sau. Chất thử Thuốc thử Hiện tượng X Hồ tinh bột Xuất hiện màu xanh tím Z Baking soda, NaHCO3 Có bọt khí bay ra Các dung dịch ban đầu được kí hiệu tương ứng là A. Z, Y, X B. Y, X, Z C. Y, Z, X D. X, Z, Y
Bài 22.23 trang 70 SBT Hóa học 10. Có hai ống nghiệm, mỗi ống chứa 2 mL dung dịch muối của sodium. Cho vài giọt dung dịch AgNO3 vào ống thứ nhất, thu được kết tủa màu vàng nhạt. Nhỏ vài giọt nước Cl2 vào ống thứ hai, lắc nhẹ, thêm 1 mL benzen và lắc đều, thấy benzene từ không màu chuyển sang màu da cam. Xác định công thức của muối sodium và viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.
Bài 22.22 trang 70 SBT Hóa học 10. Trong cơ thể người, dịch vị dạ dày có môi trường acid (HCl), pH = 1,6 ÷ 2,4 giúp hỗ trợ tiêu hóa. a) Một bệnh nhân bị đau dạ dày do dư thừa acid được kê đơn thuốc uống có chứa NaHCO3. Viết phản ứng minh họa tác dụng của thuốc. b) Ở 37oC, tinh bột bị thủy phân thành glucose trong môi trường acid (HCl) có xúc tác enzyme. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy r...
Bài 22.21 trang 70 SBT Hóa học 10. Thực hiện thí nghiệm thử tính tan của hydrogen chloride theo các bước sau. Bước 1. chuẩn bị một bình khô chứa khí HCl, đậy bình bằng nút cao su có ống thủy tinh xuyên qua và một cốc nước. Bước 2. nhúng ống thủy tinh vào cốc nước, thấy nước phun vào bình (xem hình bên). a) Hiện tượng nước phun vào bình cho thấy áp suất khí HCl trong bình đã tăng hay giảm rấy nhanh...
Bài 22.20 trang 70 SBT Hóa học 10. Dung dịch nào sau đây có thể phân biệt hai dung dịch NaF và NaCl? A. HCl B. HF C. AgNO3 D. Br2
Bài 22.19 trang 70 SBT Hóa học 10. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Dung dịch hydrofluoric acid có khả năng ăn mòn thủy tinh. B. NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, thu được hydrogen chloride. C. Hydrogen chloride tan nhiều trong nước. D. Lực acid trong dãy hydrohalic acid giảm dần từ HF đến HI.
Bài 22.18 trang 69 SBT Hóa học 10. Cho muối halide nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì chỉ xảy ra phản ứng trao đổi? A. KBr B. KI C. NaCl D. NaBr
Bài 22.17 trang 69 SBT Hóa học 10. Trong dãy hydrohalic acid, từ HF đến HI, tính acid tăng dần do nguyên nhân chính là A. tương tác van der Waals tăng dần. B. độ phân cực liên kết giảm dần C. phân tử khối tăng dần. D. độ bền liên kết giảm dần
Bài 22.16 trang 69 SBT Hóa học 10. Dung dịch HF có khả năng ăn mòn thủy tinh là do xảy ra phản ứng hóa học nào sau đây? A. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O B. NaOH + HF → NaF + H2O C. H2 + F2 → 2HF D. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2
Bài 22.15 trang 69 SBT Hóa học 10. Thuốc thử nào sau đây phân biệt được hai dung dịch HCl và NaCl? A. Phenolphtalein B. Hồ tinh bột C. Quỳ tím D. Nước brom
Bài 22.14 trang 69 SBT Hóa học 10. Hydrochloric acid loãng thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây? A. FeCO3 B. Fe C. Fe(OH)2 D. Fe2O3
Bài 22.13 trang 69 SBT Hóa học 10. Hydrochloric acid đặc thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây? A. NaHCO3 B. CaCO3 C. NaOH D. MnO2
Bài 22.12 trang 69 SBT Hóa học 10. Trong dãy hydrogen halide, từ HF đến HI, độ phân cực của liên kết biến đổi như thế nào? A. Tuần hoàn B. Tăng dần C. Giảm dần D. Không đổi
Bài 22.11 trang 69 SBT Hóa học 10. Trong dãy hydrogen halide, từ HCl đến HI, nhiệt độ sôi tăng dần chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây? A. Tương tác van der Waals tăng dần. B. Phân tử khối tăng dần. C. Độ bền liên kết giảm dần. D. Độ phân cực liên kết giảm dần.
Bài 22.10 trang 68 SBT Hóa học 10. KBr thể hiện tính khử khi đun nóng với dung dịch nào sau đây? A. AgNO3 B. H2SO4 đặc C. HCl D. H2SO4 loãng
Bài 22.9 trang 68 SBT Hóa học 10. Dung dịch nào sau đây có thể phân biệt được các ion F-, Cl-, Br-, I- trong dung dịch muối? A. NaOH B. HCl C. AgNO3 D. KNO3
Bài 22.8 trang 68 SBT Hóa học 10. Hydrohalic acid được dùng làm nguyên liệu để sản xuất hợp chất chống dính teflon là A. HF B. HCl C. HBr D. HI
Bài 22.7 trang 68 SBT Hóa học 10. Hydrohalic acid thường được dùng để đánh sạch bề mặt kim loại trước khi sơn, hàn, mạ điện là A. HBr B. HF C. HI D. HCl
Bài 22.6 trang 68 SBT Hóa học 10. Trong điều kiện không có không khí, đinh sắt tác dụng với dung dịch HCl thu được sản phẩm là A. FeCl3 và H2 B. FeCl2 và Cl2 C. FeCl3 và Cl2 D. FeCl2 và H2
Bài 22.5 trang 68 SBT Hóa học 10. Nhỏ vài giọt dung dịch nào sau đây vào dung dịch AgNO3 thu được kết tủa màu vàng nhạt? A. HCl B. NaBr C. NaCl D. HF
Bài 22.4 trang 68 SBT Hóa học 10. Dung dịch hydrohalic acid nào sau đây có tính aicd yếu? A. HF B. HBr C. HCl D. HI
Bài 22.3 trang 68 SBT Hóa học 10. Trong dãy hydrogen halide, từ HF đến HI, độ bền liên kết biến đổi như thế nào? A. Tăng dần B. Giảm dần C. Không đổi D. Tuần hoàn
Bài 22.2 trang 68 SBT Hóa học 10. Hydrogen halide nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất ở áp suất thường? A. HCl B. HBr C. HF D. HI
Bài 22.1 trang 68 SBT Hóa học 10. Ở trạng thái lỏng, giữa các phân tử hydrogen halide nào sau đây tạo được liên kết hydrogen mạnh? A. HCl B. HI C. HF D. HBr
87.6k
54.7k
45.7k
41.7k
41.2k
38.3k
37.4k
36.1k
34.9k
33.4k