Hoặc
24 câu hỏi
Bài 21.25 trang 67 SBT Hóa học 10. Trong phòng thí nghiệm, khí chlorine được điều chế, làm khô và thu vào bình theo sơ đồ dưới đây. Hãy đề xuất một dung dịch để sử dụng cho từng mục đích sau. a) Cho vào bình làm khô để làm khô khí Cl2. b) Tẩm vào bông đậy bình thu khí để hạn chế khí Cl2 bay ra. Giải thích và viết phương trình hóa học minh họa nếu có.
Bài 21.24 trang 67 SBT Hóa học 10. Có hai ống nghiệm, mỗi ống chứa 2 mL dung dịch muối X của kali. Cho vài giọt dung dịch AgNO3 vào ống thứ nhất, thu được kết tủa màu vàng. Nhỏ vài giọt nước Br2 vào ống thứ hai, lắc đều rồi thêm hồ tinh bột, thấy có màu xanh tím. Xác định công thức hóa học của X và viết phương trình hóa học của các phản ứng.
Bài 21.23 trang 67 SBT Hóa học 10. Nung nóng một bình bằng thép có chứa 0,04 mol H2 và 0,04 mol Cl2 để thực hiện phản ứng, thu được 0,072 mol khí HCl. a) Tính hiệu suất của phản ứng tạo thành HCl. b) Ở cùng nhiệt độ thường, áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng lần lượt là P1 và P2. Hãy so sánh P1 và P2.
Bài 21.22 trang 67 SBT Hóa học 10. Đốt cháy hoàn toàn 0,48 g kim loại M (hóa trị II) bằng khí chlorine, thu được 1,332 g muối chlorine. Xác định kim loại M.
Bài 21.21 trang 67 SBT Hóa học 10. Thực nghiệm cho thấy các phản ứng. H2(g) + X2(g) → 2HX(g) trong dãy halogen xảy ra với mức độ giảm dần từ F2 đến I2. Biến thiên enthalpy của các phản ứng thay đổi như thế nào trong dãy trên?
Bài 21.20 trang 66 SBT Hóa học 10. Chỉ thị nào sau đây thường dùng để nhận biết dung dịch I2? A. Phenolphtalein. B. Hồ tinh bột C. Quỳ tím D. Nước vôi trong
Bài 21.19 trang 66 SBT Hóa học 10. Quá trình sản xuất khí chlorine trong công nghiệp hiện nay dựa trên phản ứng nào sau đây? A. MnO2 + 4HCl →t° MnCl2 + Cl2 + 2H2O B. Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 C. 2NaCl + 2H2O →mndpd d 2NaOH + Cl2 + H2 D. 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O
Bài 21.18 trang 66 SBT Hóa học 10. Hít thở không khí có chứa khí nào sau đây vượt ngưỡng 30 μg/m3 không khí (QCVN 06.2009/BTNMT) sẽ tiềm ẩn nguy cơ gây viêm đường hô hấp, co thắt phế quản, khó thở? A. O2 B. Cl2 C. N2 D. O3
Bài 21.15 trang 66 SBT Hóa học 10. Trong nhóm halogen, từ fluorine đến iodine, nhiệt độ nóng chảy biến đổi như thế nào? A. Giảm dần B. Tăng dần C. Không đổi. D. Tuần hoàn.
Bài 21.14 trang 66 SBT Hóa học 10. Trong nhóm halogen, nguyên tử nguyên tố thể hiện khuynh hướng nhận 1 electron yếu nhất là A. fluorine B. chlorine C. bromine D. iodine
Bài 21.13 trang 66 SBT Hóa học 10. Trong nhóm halogen, từ fluorine đến iodine, bán kính nguyên tử biến đổi như thế nào? A. Giảm dần B. Không đổi C. Tăng dần D. Tuần hoàn
Bài 21.12 trang 65 SBT Hóa học 10. Trong dãy halogen, nguyên tử có độ âm điện nhỏ nhất là A. fluorine B. chlorine C. bromine D. iodine
Bài 21.11 trang 65 SBT Hóa học 10. Trong cơ thể người, nguyên tố iodine tập trung ở tuyến nào sau đây? A. Tuyến thượng thận. B. Tuyến tụy C. Tuyến yên. D. Tuyến giáp trạng.
Bài 21.10 trang 65 SBT Hóa học 10. Halogen nào sau đây được dùng để khử trùng nước sinh hoạt? A. F2 B. Cl2 C. Br2 D. I2
Bài 21.9 trang 65 SBT Hóa học 10. Khi đun nóng, chất thăng hoa chuyển từ thể rắn sang thể hơi màu tím là A. F2 B. Cl2 C. Br2 D. I2
Bài 21.8 trang 65 SBT Hóa học 10. Trong nhóm halogen, đơn chất có tính oxi hóa mạnh nhất là A. F2 B. Cl2 C. Br2 D. I2
Bài 21.7 trang 65 SBT Hóa học 10. Các nguyên tố halogen thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn? A. VIIIA B. VIA C. VIIA D. IIA
Bài 21.6 trang 65 SBT Hóa học 10. Số oxi hóa cao nhất mà nguyên tử chlorine thể hiện được trong các hợp chất là A. -1 B. +7 C. +5 D. +1
Bài 21.5 trang 65 SBT Hóa học 10. Muối nào có nhiều nhất trong nước biển với nồng độ khoảng 3%? A. NaCl B. KCl C. MgCl2 D. NaF
Bài 21.4 trang 65 SBT Hóa học 10. Ở điều kiện thường, halogen tồn tại ở thể rắn, có màu đen tím là A. F2 B. Br2 C. I2 D. Cl2
Bài 21.3 trang 65 SBT Hóa học 10. Trong tự nhiên, nguyên tố fluorine tồn tại phổ biến nhất ở dạng hợp chất là A. Na3AlF6 B. NaF C. HF D. CaF2
Bài 21.2 trang 65 SBT Hóa học 10. Tính chất hóa học đặc trưng của các đơn chất halogen là A. tính khử B. tính base C. tính acid D. tính oxi hóa
Bài 21.1 trang 65 SBT Hóa học 10. Số electron ở lớp ngoài cùng của mỗi nguyên tử nguyên tố halogen là A. 5 B. 7 C. 2 D. 8
87.6k
54.7k
45.7k
41.7k
41.2k
38.3k
37.4k
36.1k
34.9k
33.4k