Hoặc
23 câu hỏi
Câu 23 trang 13 SBT Công nghệ 7. Trò chơi giải ô chữ. Ô chữ là một câu tục ngữ có ý nghĩa nhấn mạnh vai trò của việc chăm sóc cây trồng gồm 34 chữ cái, chữ cái ở ô đầu tiên và ô 18 đều là chữ C, chữ cái ở ô 34 là chữ N.
Câu 22 trang 13 SBT Công nghệ 7. Trong phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng bằng biện pháp hóa học, yêu cầu “Đảm bảo thời gian cách li đúng quy định” nghĩa là gì? A. Đảm bảo thời gian cách li người phun thuốc với những người khác trong gia đình. B. Đảm bảo thời gian từ khi phun thuốc đến khi thu hoạch. C. Đảm bảo thời gian giữa hai lần phun thuốc D. Đảm bảo thời gian từ khi trồng đến khi phun thuốc.
Câu 21 trang 13 SBT Công nghệ 7. Khi sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hóa học phòng trừ sâu và bệnh hại cần đảm bảo các yêu cầu nào sau đây? Đánh dấu ٧ vào ô trống trước các ý trả lời đúng 1. Sử dụng đúng loại thuốc 2. Sử dụng đúng nồng độ và liều lượng 3. Lúc đầu sử dụng nồng độ thấp, sau đó giảm dần nồng độ 4. Đảm bảo thời gian cách li đúng quy định 5. Không phun ngược chiều gió 6. Sử dụng nồng độ...
Câu 20 trang 13 SBT Công nghệ 7. Mô tả nào sau đây là của biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại thủ công? A. Thay giống cũ bằng giống mới có khả năng kháng sâu, bệnh hại. B. Vệ sinh đồng ruộng C. Sử dụng các vi sinh vật có lợi (ong mắt đỏ, bọ rùa, …) để tiêu diệt sâu hại D. Dùng bẫy đèn, bả độc để diệt sâu hại
Câu 19 trang 12 SBT Công nghệ 7. Đánh dấu ٧ vào ô trống trước những phát biểu đúng về các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng 1. Biện pháp thủ công đơn giản, dễ thực hiện 2. Biện pháp hóa học có tác dụng diệt sâu, bệnh hại nhanh và ít tốn công. 3. biện pháp sinh học có hiệu quả cao và không gây ô nhiễm môi trường 4. Biện pháp thủ công có hiệu quả thấp khi sâu phát triển mạnh 5. Biện pháp h...
Câu 18 trang 12 SBT Công nghệ 7. Chăm sóc kịp thời, bón phân hợp lí cho cây trồng có tác dụng gì sau đây? A. Tiêu diệt sâu, bệnh hại cây trồng B. Xua đuổi sâu, bệnh hại cây trồng C. Tăng sức chống chịu sâu, bệnh hại của cây trồng D. Tránh thời kì sâu, bệnh hại phát triển mạnh.
Câu 17 trang 12 SBT Công nghệ 7. Để việc phòng trừ sâu, bệnh hại đạt hiệu quả, cần phải đảm bảo những nguyên tắc nào sau đây? Đánh dấu ٧ vào ô trống trước các ý trả lời đúng. 1. Phòng là chính 2. Trừ sớm, kịp thời, nhanh chóng và triệt để 3. Ưu tiên sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hóa học vì có hiệu quả nhanh 4. Chỉ nên sử dụng các chế phẩm trừ sâu sinh học vì nó an toàn với con người và thân thiện...
Câu 16 trang 12 SBT Công nghệ 7. Đánh dấu ٧ vào ô trống trước những phát biểu đúng 1. vệ sinh đồng ruộng giúp loại bỏ nguồn sâu, bệnh hại cây trồng 2. Gieo trồng đúng thời vụ giúp tránh thời kì sâu, bệnh hại phát triển mạnh. 3. Chăm sóc kịp thời giúp cây sinh trưởng, phát triển tốt, tăng sức chống chịu sâu, bệnh hại. 4. Bón phân hợp lí giúp loại bỏ nguồn sâu, bệnh hại cây trồng. 5. Sử dụng giống c...
Câu 15 trang 12 SBT Công nghệ 7. Bón phân thúc cho cây trồng có vai trò nào sau đây? A. Bổ sung nguồn dinh dưỡng cần thiết cho từng giai đoạn sinh trưởng, phát triển của cây trồng. B. Ngăn ngừa sự phát triển của sâu bệnh hại cây trồng C. Ngăn ngừa sự phát triển của cỏ dại D. Rút ngắn thời gian sinh trưởng, phát triển của cây trồng.
Câu 14 trang 11 SBT Công nghệ 7. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về bón phân thúc cho cây trồng? A. Bón phân vào đất trước khi trồng cây. B. Bón phân trước khi làm cỏ dại C. Bón phân sau khi thu hoạch D. Bón phân vào một số giai đoạn sinh trưởng, phát triển của cây trồng.
Câu 13 trang 11 SBT Công nghệ 7. Cầm phải làm gì trước khi bón phân thúc cho cây trồng? A. Tưới nước B. Vun xới đất C. Làm cỏ dại D. Phun thuốc trừ sâu
Câu 12 trang 11 SBT Công nghệ 7. Nên tưới nước cho cây trồng vào thời gian nào trong ngày? A. Buổi sáng sớm hoặc buổi trưa B. Buổi trưa hoặc buổi chiều muộn C. Vào bất kì thời gian nào trong ngày D. Buổi sáng sớm hoặc chiều muộn
Câu 11 trang 11 SBT Công nghệ 7. Dấu hiệu dễ nhận biết nhất khi cây bị thiếu nước là gì? A. Lá cây bị vàng úa B. Lá cây bị rụng C. Lá cây bị héo D. Lá cây bị đốm
Câu 10 trang 11 SBT Công nghệ 7. Khi cây bị ngập úng, bộ phận nào của cây sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất? A. Lá cây B. Thân cây C. Rễ cây D. Hoa và quả
Câu 9 trang 11 SBT Công nghệ 7. Đánh dấu ٧ vào ô trống trước những phát biểu đúng 1. Làm cỏ giúp giảm sự cạnh tranh dinh dưỡng của cỏ dại với cây trồng. 2. Làm cỏ giúp hạn chế nơi trú ẩn của sâu, bệnh hại 3. Làm cỏ giúp tăng độ ẩm cho đất 4. Vun gốc giúp cây trồng đứng vững 5. Vun xới đất giúp bổ sung dinh dưỡng cho cây trồng 6. Vun xới đất giúp tạo độ tơi xốp, tạo điều kiện thuận lợi cho cây sinh...
Câu 8 trang 11 SBT Công nghệ 7. Dặm cây nhằm mục đích gì? A. Giúp cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt. B. Loại bỏ các cây trồng bị sâu bệnh. C. Đảm bảo mật độ cây trồng trên đồng ruộng D. Nâng cao chất lượng nông sản.
Câu 7 trang 11 SBT Công nghệ 7. Khi nào cần dặm cây? A. Cây trồng bị thiếu ánh sáng B. Cây mọc quá dày C. Cây mọc quá thưa D. Cây trồng bị thừa dinh dưỡng
Câu 6 trang 10 SBT Công nghệ 7. Khi nào cần tỉa cây? A. Cây mọc không đồng đều B. Cây mọc quá dày C. Cây mọc quá thưa D. Cây trồng bị thiếu nước
Câu 5 trang 10 SBT Công nghệ 7. Chăm sóc cây trồng gồm những công việc gì? Đánh dấu ٧ vào ô vuông trước các ý trả lời đúng. 1. Tỉa, dặm cây 2. Làm cỏ, vun xới 3. Gieo hạt, trồng cây con 4. Bón phân thúc 5. Cày đất, lên luống 6. Tưới tiêu nước
Câu 4 trang 10 SBT Công nghệ 7. Hình thức gieo hạt thường được áp dụng đối với nhóm cây trồng nào sau đây? A. Cây công nghiệp B. Cây ăn quả C. Cây lương thực (lúa, ngô) D. Cây lấy gỗ
Câu 3 trang 10 SBT Công nghệ 7. Khi gieo trồng cần phải đảm bảo đúng các yêu cầu nào sau đây? Đánh dấu ٧ vào ô vuông trước các ý trả lời đúng 1. Thời vụ 2. Phân bón 3. Mật độ 4. Khoảng cách 5. Thuốc bảo vệ thực vật 6. Độ nông sâu
Câu 2 trang 10 SBT Công nghệ 7. Khi trồng cây con, để giúp cây đứng vững cần phải. A. Bón phân cho cây ngay sau khi trồng B. Vun gốc ngay sau khi trồng C. Đào hố thật sâu D. Trồng cây với mật độ thật dày
Câu 1 trang 10 SBT Công nghệ 7. Kể tên ba loại cây trồng ứng với mỗi hình thức gieo trồng trong bảng sau. Hình thức gieo trồng Loại cây trồng áp dụng Trồng bằng cây con Trồng bằng hạt Trồng bằng củ Trồng bằng đoạn thân
86.5k
53.6k
44.7k
41.7k
40.2k
37.4k
36.5k
35.1k
33.9k
32.4k