Hoặc
6 câu hỏi
Bài tập 6 trang 13, 14 SBT Địa lí 7. Hãy điền Đúng (Đ) hoặc Sai (S) vào ô ở cuối các câu dưới đây. Nếu thông tin sai, hãy sửa lại cho đúng. 1. Quy mô dân số châu Âu xếp thứ tư trong các châu lục trên thế giới. Sửa lại. . 2. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Âu rất thấp, với - 0,1% năm 2020. Sửa lại. . 3. Tình trạng dân số già ngày càng giảm ở châu Âu. Sửa lại. . 4. Nhu cầu nhập khẩu lao động...
Bài tập 5 trang 13 SBT Địa lí 7. Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy vẽ biểu đồ thể hiện số dân thành thị hoặc tỉ lệ dân thành thị ở châu Âu giai đoạn 1950 - 2020 và rút ra nhận xét. Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị của châu Âu, giai đoạn 1950 - 2020 Năm Số dân thành thị (nghìn người). Tỉ lệ dân thành thị (%) 1950 284 085 52 1970 415 016 63 1990 504 665 70 2010 537 673 73 2020 556 684 75
Bài tập 4 trang 12 SBT Địa lí 7. Dựa vào hình 2.2 dưới đây, hãy điền từ “nhập cư hoặc “xuất cư vào chỗ trống (.) trong đoạn văn dưới đây cho phù hợp. - Di cư ở châu Âu diễn ra ngày càng phổ biến. Trong giai đoạn 1950 - 1955, số người . nhiều hơn số người . dẫn đến tỉ suất di cư thuần âm. Từ giai đoạn 1970 - 1975 đến nay, tỉ suất di cư thuần dương và tăng mạnh do số người . vào châu Âu nhiều hơn .
Bài tập 3 trang 12 SBT Địa lí 7. Dựa vào hình 2.2 trong SGK, hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống (.) trong các câu dưới đây. - Tỉ lệ nam ……………. tỉ lệ nữ trong tổng dân số ở châu Âu giai đoạn 1950 - 2020. - Tỉ lệ nam có xu hướng . - Tỉ lệ nữ có xu hướng ……………………
Bài tập 2 trang 11 SBT Địa lí 7. Dựa vào bảng Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở châu Âu, giai đoạn 1950 - 2020 ở bài 2 trong SGK và hình 2.1 dưới đây, hãy. - Điền tên các nhóm tuổi vào bảng chú giải trên biểu đồ cho phù hợp. - Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở châu Âu trong hai năm trên.
Bài tập 1 trang 11 SBT Địa lí 7. Dựa vào hình 2.1 trong SGK, hãy hoàn thành bảng dưới đây. Giai đoạn Số dân tăng thêm Số năm Số dân tăng trung bình/năm 1950 - 1970 1970 - 1990 1990 - 2010 2010 - 2020 Nhận xét xu hướng tăng dân số châu Âu trong giai đoạn 1950 - 2020 và giải thích nguyên nhân.
86.5k
53.6k
44.7k
41.7k
40.2k
37.4k
36.5k
35.1k
33.9k
32.4k