Hoặc
6 câu hỏi
Bài tập 6 trang 23 SBT GDCD 7. Em hãy viết lại những tình huống thường gây căng thẳng cho bản thân, từ đó tìm ra nguyên nhân, lập kế hoạch phòng, tránh để không bị rơi vào những tình huống này và cách ứng phó tích cực khi gặp những tình huống đó.
Bài tập 5 trang 22 SBT GDCD 7. Em hãy đọc các trường hợp dưới đây và trả lời câu hỏi. Trường hợp a) Thời gian gần đây, H thấy cơ thể mình có nhiều thay đổi. Có những ngày bạn mệt mỏi, chóng mặt, hay cáu gắt, không muốn gặp gỡ, nói chuyện với ai. Bạn thấy rất lo lắng không biết chuyện gì xảy ra với mình. H tìm hiểu và biết rằng những thay đổi về cơ thể ở tuổi này là một phần của sự phát triển. Nhữn...
Bài tập 4 trang 21 SBT GDCD 7. Em đồng tình với những cách ứng phó với tâm lí căng thẳng nào dưới đây? (Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án em chọn) A. Xem ti vi, xem phim liên tục B. Dành nhiều thời gian chơi điện tử C. Đi bộ, chạy bộ, đạp xe D. Đọc sách, nghe nhạc nhẹ nhàng E. Hút thuốc, uống rượu, bia G. Tìm kiếm sự giúp đỡ từ những người đáng tin cậy, có kiến thức H. Không tham gia các hoạ...
Bài tập 3 trang 21 SBT GDCD 7. Hãy viết lại những suy nghĩ, lời nói tiêu cực sau đây thành những suy nghĩ, lời nói tích cực. a) Mình không thể chấp nhận được lỗi lầm đó. b) Chẳng ai quan tâm đến mình. c) Bạn bè không thích chơi với mình. d) Mình làm gì cũng thất bại. e) Mình học thế này thì sẽ thi trượt mất.
Bài tập 2 trang 20 SBT GDCD 7. Em hãy nêu nguyên nhân và ảnh hưởng của tâm lí căng thẳng trong các trường hợp dưới đây. Trường hợp a) N là học sinh mới chuyển vào lớp, bạn thấy khó hòa nhập với môi trường mới nên bạn thu mình và không tiếp xúc với ai. Trường hợp b) Tuổi dậy thì, giọng nói của K trở nên ồm ồm. K cảm thấy ngượng ngùng, xấu hổ và thường ngại phát biểu, không muốn nói chuyện với ai. T...
Bài tập 1 trang 20 SBT GDCD 7. Em hãy xếp các biểu hiện căng thẳng tâm lí dưới đây thành 4 nhóm. thể chất, tinh thần, hành vi, cảm xúc. Mệt mỏi, khóc lóc, la hét, đau đầu, mất ngủ, giảm tập trung, lơ đễnh, hay quên, cáu gắt, đập phá đồ đạc, bồn chồn, lo âu, nóng nảy, tim đập nhanh, chán ăn.
87.9k
55k
45.8k
42.1k
41.3k
38.5k
37.6k
36.5k
35.1k
33.5k