Hoặc
9 câu hỏi
Bài tập 5 trang 128 SBT Địa lí 10. Những nhận định sau đây về tình hình phát triển và phân bố ngành thương mại là đúng (Đ) hay sai (S)? Hãy đánh dấu (X) vào các ô tương ứng bên cạnh mỗi nhận định.
Bài tập 4 trang 128 SBT Địa lí 10. Em hãy nối các ý ở cột A cho phù hợp với các ý ở cột B về các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành thương mại.
Bài tập 3 trang 127 SBT Địa lí 10. Dựa vào hình 36 trong SGK và hiểu biết của bản thân, em hãy nêu tên các quốc gia thuộc các tổ chức kinh tế sau. Khối thị trường chung Nam Mỹ (MERCOSUR) Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)
Bài tập 2 trang 127 SBT Địa lí 10. Dựa vào nội dung trong SGK, em hãy sử dụng các từ hoặc cụm từ sau để hoàn thành các đoạn thông tin dưới đây. - Hoạt động thương mại là quá trình trao đổi . giữa người bán và người mua, đồng thời tạo ra . Thị trường hoạt động theo quy luật . Sự biến động của thị trường dẫn đến sự biến động về . . - Hoạt động thương mại diễn ra trong phạm vi quốc gia gọi là ., giữa...
Câu 5. Quy mô dân số, nguồn lao động, phân bố dân cư, phong tục tập quán, mức sống,. ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển và phân bố thương mại? A. Tạo thuận lợi hoặc gây khó khăn cho hoạt động thương mại. B. Ảnh hưởng tới sức mua, nhu cầu, phát triển mạng lưới và loại hình thương mại. C. Ảnh hưởng tới quy mô, cơ cấu ngành thương mại. D. Ảnh hưởng tới cách thức trao đổi, mua bán và phát triển đ...
Câu 4. Năm 2020, trị giá xuất nhập khẩu chiếm bao nhiêu % giá trị GDP của thế giới? A. 42,2%. B. 52,2%. C. 62,2%. D.72,2%.
Câu 3. Nhập siêu là khi A. trị giá xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu. B. giá trị xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu. C. trị giá nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu. D. giá trị nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.
Câu 2. Hoạt động ngoại thương được đo bằng A. cán cân xuất khẩu. B. cán cân nhập khẩu. C. cán cân thị trường. D. cán cân xuất nhập khẩu.
Câu 1. Ý nào sau đây không phải là vai trò của ngành thương mại? A. Là khâu nối giữa sản xuất và chế biến. B. Giúp cho sự trao đổi hàng hoá và dịch vụ được mở rộng. C. Góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế thị trường. D. Góp phần sử dụng hợp lí các nguồn lực.
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k