Hoặc
21 câu hỏi
Bài tập 15 trang 22 SBT Địa lí 7. Khí hậu nhiệt đới gió mùa có ảnh hưởng như thế nào đến đời sống và sản xuất ở địa phương em?
Bài tập 14 trang 22 SBT Địa lí 7. Tìm hiểu và nêu một số đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta.
Bài tập 13 trang 22 SBT Địa lí 7. Cho biết ý nghĩa của các đặc điểm tự nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên ở châu Á. Gợi ý. Đặc điểm tự nhiên Vấn đề sử dụng, bảo vệ Địa hình Khoáng sản Khí hậu Sông, hồ Đới thiên nhiên
Bài tập 12 trang 22 SBT Địa lí 7. Tìm hiểu thông tin và đề xuất một số biện pháp bảo vệ tự nhiên ở châu Á.
Bài tập 11 trang 22 SBT Địa lí 7. Những nguyên nhân nào dẫn tới việc giảm diện tích rừng và đa dạng sinh học ở châu Á?
Bài tập 10 trang 22 SBT Địa lí 7. Sắp xếp các cụm từ sau vào ba ô sao cho phù hợp. (1) rừng lá rộng cận nhiệt (2) vùng Xi-bia (3) rêu và địa y (4) loài di cư (5) khí hậu khô hạn (6) rừng mưa nhiệt đới (7) dải hẹp phía bắc châu lục (8) không có cây thân gỗ (9) đông nam Trung Quốc, quần đảo Nhật Bản (10) rừng lá kim
Bài tập 9 trang 21 SBT Địa lí 7. Cho biết tên các sông lớn ở các khu vực châu Á bằng cách hoàn thiện bảng theo mẫu dưới đây. Khu vực Các sông lớn Bắc Á Đông Á Đông Nam Á Nam Á Trung Á Tây Á
Bài tập 8 trang 21 SBT Địa lí 7. Nêu những thuận lợi và khó khăn của tự nhiên châu Á đối với sản xuất nông nghiệp.
Bài tập 7 trang 21 SBT Địa lí 7. Hoàn thành bảng theo mẫu dưới đây để thấy được sự phân bố, đặc điểm khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa ở châu Á. Yếu tố Khí hậu gió mùa Khí hậu lục địa Phân bố Đặc điểm
Bài tập 6 trang 20 SBT Địa lí 7. Hoàn thành bảng theo mẫu sau. PHẠM VI PHÂN BỐ CỦA CÁC ĐỚI, KIỂU KHÍ HẬU Ở CHÂU Á Đới, kiểu khí hậu Phạm vi Đới khí hậu cực và cận cực Kiểu khí hậu ôn đới lục địa Kiểu khí hậu ôn đới gió mùa Kiểu khí hậu ôn đới hải dương Kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải Kiểu khí hậu cận nhiệt gió mùa Kiểu khí hậu cận nhiệt lục địa Kiểu khí hậu núi cao Kiểu khí hậu nhiệt đới khô...
Bài tập 5 trang 20 SBT Địa lí 7. Ghép các ô bên trái với các ô bên phải sao cho phù hợp.
Bài tập 4 trang 19 SBT Địa lí 7. Quan sát hình 1 trang 110 SGK và hoàn thành bảng theo mẫu dưới đây. Phần phía bắc châu Á - Đồng bằng. - Cao nguyên. - Núi. Phần trung tâm châu Á - Núi. - Sơn nguyên. Phần phía đông châu Á - Núi. - Cao nguyên. - Đồng bằng. Phần phía nam và tây nam châu Á - Núi. - Sơn nguyên. - Đồng bằng.
Bài tập 3 trang 19 SBT Địa lí 7. Ghép các ô ở bên trái với các ô bên ở phải sao cho phù hợp.
Bài tập 2 trang 19 SBT Địa lí 7. So sánh sự khác biệt về vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ giữa châu Âu và châu Á bằng cách hoàn thành bảng theo mẫu dưới đây. Yếu tố Châu Âu Châu Á Vị trí địa lí Hình dạng lãnh thổ
Câu h) Các khu vực có mạng lưới sông dày ở châu Á là. A. Bắc Á, Nam Á, Tây Á. B. Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á, Trung Á. C. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á. D. Đông Nam Á, Tây Á, Trung Á.
Câu g) Một trong những khó khăn của thiên nhiên châu Á đối với đời sống và sản xuất là. A. chịu nhiều tác động của thiên tai và biến đổi khí hậu. B. khí hậu lạnh giá khắc nghiệt chiếm phần lớn diện tích. C. Có rất ít đồng bằng để sản xuất nông nghiệp. D. tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn.
Câu e) Những khu vực có khí hậu nhiệt đới là. A. toàn bộ Đông Nam Á và Nam Á. B. phần lục địa Đông Nam Á (trừ bán đảo Mã Lai), Nam Á và phía nam Tây Á. C. phần lục địa của Đông Nam Á và toàn bộ Nam Á. D. phần lục địa của Đông Nam Á và phần đông của Nam Á.
Câu d) Phần đất liền châu Á tiếp giáp với các châu lục nào? A. Châu Âu và châu Phi. B. Châu Đại Dương và châu Phi. C. Châu Âu và châu Mỹ. D. Châu Mỹ và châu Đại Dương.
Câu c) Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào? A. Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương.
Câu b) Theo chiều bắc - nam, châu Á kéo dài khoảng A. 9 200 km. B. 8 000 km. C. 8 500 km. D. 9 500 km.
Bài tập 1 trang 18 SBT Địa lí 7. Lựa chọn đáp án đúng. Câu a) Phần đất liền của châu Á nằm A. hoàn toàn ở bán cầu Bắc, hoàn toàn ở bán cầu Đông. B. gần hoàn toàn ở bán cầu Bắc, hoàn toàn ở bán cầu Đông. C. hoàn toàn ở bán cầu Bắc, gần hoàn toàn ở bán cầu Đông. D. gần hoàn toàn ở bán cầu Bắc, gần hoàn toàn ở bán cầu Đông.
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k