Hoặc
18 câu hỏi
Bài tập 9 trang 105 SBT Địa lí 10. Vì sao công nghiệp thực phẩm phân bố rộng rãi ở nhiều quốc gia trên thế giới?
Bài tập 8 trang 105 SBT Địa lí 10. Dựa vào kiến thức đã học, em hãy nêu những điểm giống nhau giữa công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và công nghiệp thực phẩm theo bảng dưới đây. Vai trò Đặc điểm Phân bố - Đối với các ngành kinh tế. - Đối với đời sống - xã hội. - Cơ cấu ngành. - Vốn đầu tư.
Bài tập 7 trang 104 SBT Địa lí 10. Dựa vào kiến thức đã học, em hãy hoàn thiện sơ đồ dưới đây về cơ cấu sản phẩm công nghiệp thực phẩm.
Bài tập 6 trang 104 SBT Địa lí 10. Dựa vào kiến thức đã học về công nghiệp điện tử - tin học, em hãy hoàn thiện thông tin trong bảng sau. Vai trò Đặc điểm Phân bố - Đối với nền kinh tế. - Đối với các ngành kinh tế. - Đối với nguồn lao động. - Lịch sử phát triển. - Yêu cầu về nguồn lao động. - Tác động đến môi trường.
Bài tập 5 trang 103 SBT Địa lí 10. Vì sao công nghiệp điện lực là cơ sở năng lượng thiết yếu để phát triển các ngành kinh tế?
Bài tập 4 trang 103 SBT Địa lí 10. Em hãy điền tên các nguồn sản xuất điện qua các hình ảnh dưới đây.
Bài tập 3 trang 102 SBT Địa lí 10. Dựa vào hình 30.1 trong SGK em hãy hoàn thiện thông tin trong bản sau để xác định các quốc gia có sản lượng khai thác than và khai thác dầu mỏ hàng đầu thế giới, năm 2020 và điền thông tin vào bảng bên dưới. 5 quốc gia dẫn đầu thế giới về sản lượng khai thác than 5 quốc gia dẫn đầu thế giới về sản lượng khai thác dầu mỏ 1 …………………………………………. 2 …………………………………………. 3 …...
Bài tập 2 trang 102 SBT Địa lí 10. Em hãy nối các ý ở cột A phù hợp với các ý ở cột B.
Câu 10. Nhận định nào dưới đây đúng với đặc điểm công nghiệp thực phẩm? A. Vốn đầu tư nhiều, thời gian thu hồi vốn chậm. B. Phân bố rộng rãi ở các quốc gia trên thế giới. C. Ít phụ thuộc vào nguồn lao động. D. Cơ cấu ngành ít đa dạng.
Câu 9. Vai trò quan trọng nhất của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và công nghiệp thực phẩm ở các quốc gia là A. cung cấp các sản phẩm phục vụ nhu cầu hằng ngày của người dân. B. thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác. C. cung cấp nguồn hàng xuất khẩu chủ lực nhằm thu ngoại tệ. D. góp phần tận dụng nguồn nguyên liệu tại chỗ.
Câu 8. Nhận định nào dưới đây không đúng với đặc điểm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? A. Vốn đầu tư thường rất lớn. B. Quy trình sản xuất đơn giản hơn. C. Cơ cấu công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng đa dạng. D. Là ngành gây ô nhiễm môi trường trong quá trình sản xuất.
Câu 7. Sản phẩm của công nghiệp điện tử - tin học có đặc điểm là A. chứa ít hàm lượng khoa học - kĩ thuật và công nghệ. B. khá đa dạng và được ứng dụng trong nhiều ngành kinh tế khác. C. nguồn hàng xuất khẩu chủ lực của các nước đang phát triển. D. phụ thuộc nhiều vào nguồn nguyên liệu từ ngành nông nghiệp.
Câu 6. Nhận định nào dưới đây không đúng với đặc điểm của công nghiệp điện tử - tin học? A. Không yêu cầu nguồn lao động có chất lượng cao. B. Ứng dụng mạnh mẽ các thành tựu khoa học - công nghệ. C. Ngành công nghiệp trẻ, phát triển mạnh từ năm 1990 trở lại đây. D. Hoạt động sản xuất ít gây ô nhiễm môi trường.
Câu 5. Các nước có sản lượng điện lớn trên thế giới A. phân bố chủ yếu ở khu vực Bắc Mỹ, Tây Nam Á. B. phân bố chủ yếu ở khu vực Bắc Phi, Đông Nam Á. C. đều thuộc nhóm nước có nền kinh tế đang phát triển. D. thường là những nước có kinh tế phát triển hoặc dân số đông.
Câu 4. Nhận định nào sau đây không thể hiện rõ đặc điểm chung của công nghiệp điện lực? A. Các cơ sở sản xuất điện phân bố chủ yếu trên các sông lớn hoặc nơi có gió mạnh. B. Cơ cấu sản lượng điện thay đổi theo thời gian. C. Cơ cấu sản lượng điện khá đa dạng. D. Điện sản xuất từ than chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu sản lượng điện.
Câu 3. Quốc gia có sản lượng khai thác than lớn nhất thế giới năm 2020 là A. Trung Quốc. B. In-đô-nê-xi-a. C. Ấn Độ. D. Liên bang Nga.
Câu 2. Đặc điểm phân bố chung của ngành công nghiệp khai thác than, dầu khí là gắn với A. vùng nguyên liệu. B. các đầu mối giao thông. C. thị trường tiêu thụ. D. nguồn lao động chất lượng cao.
Câu 1. Ngành công nghiệp khai thác than, dầu khí là ngành A. có quá trình khai thác ít gây tác động đến môi trường. B. cung cấp nguyên liệu, nhiên liệu trong sản xuất. C. công nghiệp trẻ, mới xuất hiện gần đây. D. có cơ cấu ngành đa dạng, phức tạp.
86.5k
53.6k
44.7k
41.7k
40.2k
37.4k
36.5k
35.1k
33.9k
32.4k