Hoặc
10 câu hỏi
Bài tập 6 trang 94 SBT Địa lí 10. Em hãy sưu tầm thông tin về một khu nông nghiệp công nghệ cao trên thế giới hoặc ở Việt Nam.
Bài tập 5 trang 94 SBT Địa lí 10. Dựa vào nội dung trong SGK, em hãy hoàn thành sơ đồ thể hiện vai trò của một số hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp sau.
Bài tập 4 trang 93 SBT Địa lí 10. Những nhận định sau đây về vai trò của tổ chức lãnh thổ nông nghiệp là đúng (Đ) hay sai (S)? Hãy đánh dấu (X) vào các ô tương ứng bên cạnh mỗi nhận định.
Bài tập 3 trang 93 SBT Địa lí 10. Em hãy nối các ý ở cột A phù hợp với các ý ở cột B.
Bài tập 2 trang 92 SBT Địa lí 10. Dựa vào nội dung trong SGK, em hãy điền thông tin vào chỗ trống (.) để hoàn thành đoạn thông tin sau. Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp được hiểu là . không gian của các ngành, các . và các lãnh thổ dựa trên các cơ sở . mới nhất, chuyên môn hoá, tập trung hoá, liên hợp hoá và ………………………………. cho phép sử dụng hiệu quả nhất sự khác nhau theo ……………………….……. về các điều kiện...
Câu 5. Nông nghiệp xanh còn có tên gọi khác là A. nông nghiệp sinh thái. B. nông nghiệp hữu cơ. C. nông nghiệp vô cơ. D. nông nghiệp công nghệ cao.
Câu 4. Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây có mối liên kết chặt chẽ giữa các cơ sở sản xuất nông nghiệp với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp? A. Trang trại. B. Khu nông nghiệp công nghệ cao. C. Thể tổng hợp nông nghiệp. D. Vùng nông nghiệp.
Câu 3. Ý nghĩa của việc phân chia các vùng nông nghiệp là A. loại bỏ được tính bấp bênh, không ổn định trong sản xuất nông nghiệp. B. đảm bảo lương thực, thực phẩm cho vùng. C. sử dụng hiệu quả các tiềm năng và thế mạnh của vùng. D. nhằm tạo điều kiện thúc đẩy liên kết trong sản xuất nông nghiệp.
Câu 2. Hình thức nào là hình thức cao nhất của tổ chức lãnh thổ nông nghiệp? A. Trang trại. B. Hợp tác xã nông nghiệp. C. Thể tổng hợp nông nghiệp. D. Vùng nông nghiệp.
Câu 1. Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm trang trại? A. Mục đích chủ yếu của trang trại là sản xuất nông nghiệp hàng hoá. B. Được hình thành dựa trên sự tương đồng về điều kiện sinh thái nông nghiệp. C. Cách thức tổ chức và quản lí sản xuất tiến bộ. D. Quy mô sản xuất (đất đai, vốn,.) tương đối lớn.
86.5k
53.6k
44.7k
41.7k
40.2k
37.4k
36.5k
35.1k
33.9k
32.4k