Hoặc
9 câu hỏi
Bài tập 5 trang 91 SBT Địa lí 10. Dựa vào nội dung trong SGK và hiểu biết của bản thân, em hãy hoàn thành thông tin bảng sau để so sánh đặc điểm của ngành trồng trọt và chăn nuôi. Đặc điểm Trồng trọt Chăn nuôi Giống nhau Khác nhau
Bài tập 4 trang 90 SBT Địa lí 10. Những nhận định sau đây về vai trò của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản là đúng (Đ) hay sai (S)? Hãy đánh dấu (X) vào các ô tương ứng bên cạnh mỗi nhận định
Bài tập 3 trang 90 SBT Địa lí 10. Dựa vào thông tin trong SGK, em hãy hoàn thành nội dung bảng sau để kể tên 3 quốc gia đứng đầu về các nông sản. Cây lương thực Cây công nghiệp Chăn nuôi Lúa gạo Lúa mì Ngô Cà phê Cao su Chè Bò Lơn 1…. 1…. 1…. 1…. 1…. 1…. 1…. 1…. 2…. 2…. 2…. 2…. 2…. 2…. 2…. 2…. 3…. 3…. 3…. 3…. 3…. 3…. 3…. 3….
Bài tập 2 trang 90 SBT Địa lí 10. Em hãy nối các ý ở cột A phù hợp với các ý ở cột B.
Câu 5. Ý nào sau đây không thể hiện vai trò của ngành thuỷ sản? A. Đảm nhận chức năng phòng hộ, bảo vệ môi trường sống và cảnh quan. B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm, dược phẩm. C. Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị. D. Giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho người dân.
Câu 4. Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm ngành lâm nghiệp? A. Đối tượng sản xuất là rừng nên cần thời gian sinh trưởng từ hàng chục đến hàng trăm năm. B. Sản xuất lâm nghiệp được tiến hành trên quy mô rộng, chủ yếu hoạt động ngoài trời. C. Quá trình sinh trưởng tự nhiên của rừng đóng vai trò quyết định trong sản xuất lâm nghiệp. D. Sản xuất lâm nghiệp có tính hỗn hợp và tính liên ngành cao.
Câu 3. Nguồn thức ăn đối với chăn nuôi đóng vai trò A. cơ sở. B. quyết định. C. thứ yếu. D. quan trọng.
Câu 2. Cây lương thực chính của miền nhiệt đới (đặc biệt là khu vực châu Á gió mùa) là A. lúa gạo. B. lúa mì. C. lúa mạch. D. ngô.
Câu 1. Ý nào sau đây không thể hiện vai trò của ngành trồng trọt? A. Cung cấp lương thực - thực phẩm cho người dân. B. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến. C. Là cơ sở để phát triển ngành thuỷ sản. D. Là nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k