Hoặc
10 câu hỏi
Bài tập 6 trang 88 SBT Địa lí 10. Sưu tầm thông tin về vai trò của ngành thuỷ sản đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở nước ta hiện nay.
Bài tập 5 trang 88 SBT Địa lí 10. Em hãy nối các ý ở cột A phù hợp với các ý ở cột B.
Bài tập 4 trang 87 SBT Địa lí 10. Những nhận định sau đây về các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản là đúng (Đ) hay sai (S)? Hãy đánh dấu (X) vào các ô tương ứng bên cạnh mỗi nhận định.
Bài tập 3 trang 87 SBT Địa lí 10. Dựa vào kiến thức đã học, em hãy hoàn thành sơ đồ các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản dưới đây.
Bài tập 2 trang 86 SBT Địa lí 10. Dựa vào nội dung trong SGK, em điền nội dung thích hợp vào chỗ trống (.) để hoàn thành đoạn thông tin sau. Đất trồng là . chủ yếu của ngành nông nghiệp và lâm nghiệp, ……………………………………………………………………………. là tư liệu sản xuất của ngành thuỷ sản. Sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản thường có tính ……………………………………………………., chịu tác động của …………………………………………………………. Vì vậ...
Câu 5. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến thị trường tiêu thụ nông sản? A. Dân cư. B. Nguồn lao động. C. Điều kiện tự nhiên. D. Khoa học - Công nghệ.
Câu 4. Khí hậu ảnh hưởng mạnh đến A. quy mô, phương hướng sản xuất. B. cơ cấu sản xuất, mùa vụ và tính ổn định trong sản xuất. C. quy mô, cơ cấu và năng suất cây trồng, vật nuôi. D. sự phân bố và quy mô của hoạt động sản xuất.
Câu 3. Biểu hiện của nền nông nghiệp sản xuất hàng hoá là A. sử dụng nhiều công cụ thủ công và sức người. B. chủ yếu tạo ra sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ. C. sản xuất theo lối quảng canh để không ngừng tăng sản xuất. D. hình thành và phát triển các vùng chuyên môn hoá.
Câu 2. Đối tượng của sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản là A. cây trồng và vật nuôi. B. đất đai. C. nông sản. D. máy móc.
Câu 1. Ý nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản? A. Cung cấp lương thực, thực phẩm và lâm sản cho nhu cầu xã hội. B. Tạo việc làm và thu nhập cho người dân. C. Thúc đẩy quá trình công nghiệp hoá - hiện đại hoá ở mỗi quốc gia. D. Giữ gìn cân bằng sinh thái, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k