Hoặc
9 câu hỏi
Bài tập 5 trang 79 SBT Địa lí 10. Cơ cấu dân số trẻ và cơ cấu dân số già mang lại những thuận lợi và khó khăn gì cho phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia?
Bài tập 4 trang 79 SBT Địa lí 10. Nhận định nào sau đây về cơ cấu dân số theo nhóm tuổi là đúng (Đ) hay sai (S)? Đánh dấu (X) vào các ô tương ứng bên cạnh mỗi nhận định.
Bài tập 3 trang 78 SBT Địa lí 10. Cho bảng số liệu. Em hãy tính, nhận xét và giải thích các nhân tố ảnh hưởng đến cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của khu vực Đông Phi, Đông Nam Á, Bắc Mỹ so với thế giới năm 2020.
Bài tập 2 trang 78 SBT Địa lí 10. Dựa vào kiến thức đã học và hình 22 trong SGK, em hãy lập bảng so sánh ba kiểu tháp dân số. Châu lục Kiểu tháp Cơ cấu dân số theo giới Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi Mối quan hệ giữa tính chất tháp dân số theo 1 tháp dân số và trình độ phát triển kinh tế - xã hội Châu Phi …………. …………. …………. …………. …………. …………. ………………………………. ………………………………. Châu Á …………. …………. …………. …………....
Câu 5. Hình thái kiểu tháp dân số của châu lục nào sau đây thể hiện được tỉ lệ dân số theo nhóm tuổi 0 - 14 tuổi thấp nhất? A. Châu Âu. B. Châu Á. C. Châu Phi. D. Không xác định được.
Câu 4. Tiêu chí nào sau đây không được thể hiện trong kiểu tháp dân số mở rộng? A. Tỉ suất sinh cao. B. Tuổi thọ trung bình thấp. C. Dân số tăng nhanh. D. Tỉ lệ người từ 60 tuổi trở lên cao.
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây là của kiểu tháp dân số mở rộng? A. Đáy hẹp, đỉnh phình to. B. Đáy rộng, đỉnh nhọn, hai cạnh thoải. C. Ở giữa tháp thu hẹp, phình to ở phía hai đầu. D. Hẹp ở đáy và mở rộng hơn ở phần đỉnh.
Câu 2. Kiểu tháp dân số nào sau đây thể hiện cơ cấu dân số trẻ? A. Mở rộng. B. Ổn định. C. Thu hẹp. D. Không xác định được.
Câu 1. Tháp dân số là biểu đồ biểu diễn cơ cấu dân số theo A. độ tuổi và lao động. B. sinh học và xã hội. C. độ tuổi và giới tính. D. lao động và xã hội.
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k