Hoặc
16 câu hỏi
Bài tập 7 trang 76 SBT Địa lí 10. Sưu tầm hình ảnh về sự tác động của đô thị hoá đến đời sống và sản xuất tại địa phương em và dán hình vào các ô bên dưới.
Bài tập 6 trang 76 SBT Địa lí 10. Em hãy điền nội dung thích hợp vào chỗ trống (.) để hoàn thiện khái niệm đô thị hoá. Đô thị hoá là quá trình …………. mà biểu hiện của nó là sự ……. nhanh số lượng và quy mô của các điểm dân cư ………………., sự tập trung dân cư trong các thành phố, nhất là các thành phố . và phổ biến rộng rãi .
Bài tập 5 trang 75 SBT Địa lí 10. Các nhân tố kinh tế - xã hội tác động đến phân bố dân cư trên thế giới và các quốc gia như thế nào? Lấy ví dụ minh hoạ.
Bài tập 4 trang 75 SBT Địa lí 10. Vẽ sơ đồ khái quát các nhân tố ảnh hưởng đến đô thị hoá.
Bài tập 3 trang 75 SBT Địa lí 10. Em hãy nối các ý ở cột A với các ý ở cột B cho phù hợp với tác động của quá trình đô thị hoá.
Bài tập 2 trang 74 SBT Địa lí 10. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến phân bố dân cư. Lấy ví dụ minh hoạ để hoàn thành bảng sau. Nhân tố Mật độ dân số cao Mật độ dân số thấp Nhân tố kinh tế - xã hội Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất Tính chất của nền kinh tế Lịch sử khai thác lãnh thổ Chuyển cư Nhân tố tự nhiên Vị trí địa lí Khí hậu Nguồn nước Địa hình, đất đai
Câu 10. Cho bảng số liệu sau Theo bảng số liệu trên, để thể hiện cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 1900 - 2020, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ tròn.
Câu 9. Các nước ở khu vực Tây Âu có mật độ dân số cao do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Tỉ lệ dân nhập cư cao. B.Vị trí địa lí thuận lợi. C. Nền kinh tế phát triển. D. Khí hậu ôn hoà, ấm áp.
Câu 8. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của đô thị hoá? A. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị. B. Dân cư thành thị có xu hướng tăng nhanh. C. Trình độ nhận thức của dân cư ngày càng cao. D. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn.
Câu 7. Nhận định nào sau đây không phải ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hoá? A. Nâng cao chất lượng cuộc sống người dân. B. Thất nghiệp, tệ nạn xã hội. C. Sức ép lên giáo dục, giao thông, y tế. D. Môi trường bị ô nhiễm.
Câu 6. Nhận định nào sau đây không đúng về ảnh hưởng tích cực của đô thị hoá? A. Kinh tế tăng trưởng nhanh. B. Thiếu hụt lao động ở nông thôn. C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. Cải thiện cơ sở hạ tầng, tiện nghi dịch vụ.
Câu 5. Tỉ lệ dân thành thị có xu hướng tăng nhanh là biểu hiện rõ nét của quá trình A. đô thị hoá. B. hiện đại hoá. C. thương mại hoá. D. công nghiệp hoá.
Câu 4. Nhân tố có ý nghĩa quyết định đến phân bố dân cư là A. điều kiện tự nhiên. B. sự chuyển cư. C. lịch sử khai thác lãnh thổ. D. trình độ phát triển kinh tế.
Câu 3. Đô thị hoá là một quá trình gắn liền với A. nông nghiệp. B. công nghiệp. C. công nghiệp hoá. D. dịch vụ.
Câu 2. Mật độ dân số (người/km2) được tính bằng A. số lao động tính trên đơn vị diện tích. B. số dân trên một đơn vị diện tích. C. số người sinh ra trên một quốc gia. D. dân số trên một diện tích đất canh tác.
Câu 1. Khu vực có mật độ dân số thấp nhất thế giới là A. Đông Nam Á. B. Bắc Phi. C. châu Đại Dương. D. Trung Phi.
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k