Hoặc
10 câu hỏi
Bài 13.10 trang 41 SBT Khoa học tự nhiên 7. Một người thổi sáo tạo ra hai âm với hai thao tác sau. - Dùng các ngón tay bịt kín tất cả các lỗ trừ 1 đến 6 (Hình a). - Để hở tất cả các lỗ từ 1 đến 6 (Hình b). Trong trường hợp nào âm thanh phát ra trầm hơn? Giải thích.
Bài 13.9 trang 41 SBT Khoa học tự nhiên 7. a) Hãy làm một chiếc “kèn ống hút” theo hướng dẫn sau đây. Bước 1. Chọn ba ống hút nhựa và cắt chúng thành ba đoạn ống có chiều dài khác nhau. Bước 2. Ép dẹt đầu trên mỗi đoạn ống và cắt vạt góc của chúng. Bước 3. Dùng băng dính dán ba đoạn ống hút thành một dãy. b) Thổi hơi xuống mỗi đoạn ống hút và lắng nghe âm thanh do chúng phát ra. Âm thanh phát ra t...
Bài 13.8 trang 40 SBT Khoa học tự nhiên 7. Hãy dùng một chiếc đũa và ba cái nắp vung (nắp nồi) được làm bằng cùng loại vật liệu nhưng có kích cỡ khác nhau để tạo ra âm thanh. a) Lần lượt gõ vào nắp, đo và ghi lại đường kính nắp vào bảng sau. b) Âm thanh phát ra từ nắp vung nào nghe bổng nhất? c) Với một lực gõ như nhau, đặc trưng nào của sóng âm phát ra thay đổi theo mỗi lượt gõ?
Bài 13.7 trang 40 SBT Khoa học tự nhiên 7. Hình dưới đây là đồ thị dao động âm của một sóng âm trên màn hình dao động kí. Dựa trên đồ thị này, hãy vẽ phác họa đồ thị dao động âm của một sóng âm có tần số gấp đôi và độ to nhỏ hơn so với sóng âm trên.
Bài 13.6 trang 39 SBT Khoa học tự nhiên 7. Cho bốn âm thoa, có tần số dao động tương ứng như hình. Hãy sắp xếp các âm thoa này theo thứ tự âm nghe được từ trầm nhất đến bổng nhất.
Bài 13.5 trang 39 SBT Khoa học tự nhiên 7. Điền từ/ cụm từ thích hợp vào chỗ trống. a) Sóng âm được tạo ra bởi (1) … của nguồn âm. b) Độ to của âm có liên hệ với (2) … c) Độ cao của âm có liên hệ với (3) … d) Vật dao động càng mạnh thì (4) … càng lớn, sóng âm nghe được có (5) … càng lớn. e) Nguồn âm dao động càng nhanh thì (6) … càng lớn, sóng âm nghe được có (7) … càng lớn.
Bài 13.4 trang 39 SBT Khoa học tự nhiên 7. Bằng cách điều chỉnh độ căng của dây đàn (lên dây), người nghệ sĩ guitar muốn thay đổi đặc trưng nào của sóng âm phát ra? A. Độ to. B. Độ cao. C. Tốc độ lan truyền. D. Biên độ.
Bài 13.3 trang 39 SBT Khoa học tự nhiên 7. Khi điều chỉnh nút âm lượng (volume) trên loa là ta đang điều chỉnh đặc trưng nào của sóng âm phát ra? A. Biên độ âm. B. Tần số âm. C. Tốc độ truyền âm. D. Môi trường truyền âm.
Bài 13.2 trang 39 SBT Khoa học tự nhiên 7. Một âm thoa thực hiện 512 dao động mỗi giây thì sóng âm do nó phát ra có tần số bao nhiêu? A. 512 Hz. B. 8,5 Hz. C. 1 024 Hz. D. 256 Hz.
Bài 13.1 trang 39 SBT Khoa học tự nhiên 7. Hình dưới đây là đồ thị dao động âm của một sóng âm trên màn hình dao động kí. Độ dài của đoạn nào mô tả biên độ âm? A. (1). B. (2). C. (3). D. (4).
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k