Hoặc
8 câu hỏi
Bài tập 3 trang 63 SBT Địa lí 10. Em hãy cho biết hình 9.1,hình 11.1, hình 18.1 và 18.2 trong SGK là biểu hiện của quy luật nào.
Bài tập 2 trang 63 SBT Địa lí 10. Em hãy sử dụng những cụm từ được cho trong hộp thông tin để hoàn thành những câu bên dưới. 1. là sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần và cảnh quan địa lí theo vĩ độ. 2. . là quy luật phân bố không phụ thuộc vào tính chất phân bố theo địa đới của các thành phần và cảnh quan địa lí. 3. Quy luật đại cao là sự thay đổi có quy luật của các thành phần và cả...
Câu 6. Các quy luật địa đới và phi địa đới có đặc điểm là A. diễn ra độc lập và riêng rẽ. B. diễn ra đồng thời và tương hỗ. C. quy luật phi địa đới chiếm chủ yếu. D. tác động giống nhau lên tự nhiên.
Câu 5. Nguyên nhân nào sau đây tạo ra quy luật địa ô? A. Các dãy núi chạy theo hướng kinh tuyến. B. Các dãy núi chạy theo hướng vĩ tuyến. C. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo độ cao. D. Góc nhập xạ giảm dần từ Xích đạo về cực.
Câu 4. Nguyên nhân sinh ra quy luật phi địa đới là do A. nguồn năng lượng từ bức xạ mặt trời. B. sự phân bố lục địa, đại dương và núi cao. C. góc nhập xạ giảm dần từ Xích đạo về cực. D. sự thay đổi lượng mưa ở các vùng đồi núi.
Câu 3. Nguyên nhân sinh ra quy luật địa đới là do A. góc nhập xạ thay đổi theo vĩ độ. B. góc nhập xạ thay đổi theo kinh độ. C. lượng bức xạ thay đổi theo mùa. D. lượng bức xạ thay đổi theo ngày đêm.
Câu 2. Quy luật đai cao là sự thay đổi có quy luật của các thành phần và cảnh quan địa lí theo A. thời gian trong năm. C. chiều từ bắc xuống nam. B. chiều từ đông sang tây. D. độ cao địa hình.
Câu 1. Quy luật địa ô là sự thay đổi có quy luật của các thành phần và cảnh quan địa lí theo A. các mùa trong năm. B. kinh độ địa lí. C. vĩ độ địa lí. D. độ cao địa hình.
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k