Hoặc
17 câu hỏi
Bài 14.17 trang 38 SBT Hóa học 10. Hợp chất X được sử dụng làm thuốc pháo, ngòi nổ, thuốc đầu diêm, thuốc giúp nhãn ra hoa, … X có khối lượng mol bằng 122,5 g/mol, chứa ba nguyên tố, trong đó nguyên tố s có 7 electron s, nguyên tố p có 11 electron p và nguyên tố p có 4 electron p. Thành phần phần trăm khối lượng nguyên tố có 4 electron p trong X bằng 39,19%. a) Xác định công thức phân tử của X. b)...
Bài 14.16 trang 38 SBT Hóa học 10. Cho biết tổng số electron trong anion AB32− là 42. Trong các hạt nhân A cũng như B có số proton bằng số neutron. a) Tính số khối của A, B b) Đề xuất cấu tạo Lewis cho anion AB32- sao cho phù hợp với quy tắc octet.
Bài 14.15 trang 38 SBT Hóa học 10. Cho dãy các chất kèm theo nhiệt độ sôi (oC) sau. HF (19,5); HCl (-85); HBr (-66); HI (-35). a) Nêu xu hướng biến đổi nhiệt độ sôi trong dãy chất trên. b) Đề xuất lí do nhiệt độ sôi của HF không theo xu hướng này.
Bài 14.14 trang 38 SBT Hóa học 10. Dựa vào giá trị của độ âm điện ở Bảng 6.2 trong sách giáo khoa Hóa học 10, hãy nêu bản chất liên kết trong các phân tử và ion sau. HClO, KHS, HCO3-, K2SO4.
Bài 14.13 trang 38 SBT Hóa học 10. Tính số liên kết σ và liên kết π trong các phân tử sau. a) C2H4; b) C2H2; c) HCN; d) HCOOH.
Bài 14.12 trang 37 SBT Hóa học 10. Hợp chất NaClO là thành phần của chất tẩy rửa, sát trùng có tên gọi là ‘Nước Javen”. Áp dụng quy tắc octet để giải thích sự hình thành các liên kết trong hợp chất đó.
Bài 14.11 trang 37 SBT Hóa học 10. Dùng công thức Lewis để biểu diễn phân tử SO3 sao cho phù hợp với quy tắc octet. Chỉ rõ các liên kết trong phân tử thuộc loại liên kết nào.
Bài 14.10 trang 37 SBT Hóa học 10. Cho các chất sau. (1) H2S; (2) SO2; (3) NaCl; (4) CaO; (5) NH3; (6) HBr; (7) CO2; (8) K2S; Dãy nào sau đây gồm các chất có liên kết cộng hóa trị? A. (1); (2); (3); (4); (7). B. (1); (2); (5); (6); (7). C. (1); (3); (5); (6); (7). D. (1); (2); (5); (7); (8).
Bài 14.9 trang 37 SBT Hóa học 10. Cho các chất sau. N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O Số chất mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực là A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Bài 14.8 trang 37 SBT Hóa học 10. X, Y, Z là những nguyên tố có số hiệu nguyên tử lần lượt là 8, 19, 16. Các cặp nguyên tố có thể tạo thành liên kết ion và cộng hóa trị phân cực lần lượt là A. (X, Y); (X, Z) và (Y, Z) B. (X, Z); (Y, Z) và (X, Y). C. (X, Y); (Y, Z) và (X, Z) D. (Z, Y); (Y, X) và (X, Z)
Bài 14.7 trang 37 SBT Hóa học 10. Nguyên tố X ở nhóm IA và nguyên tố Y ở nhóm VIIA của bảng tuần hoàn. X và Y có thể tạo thành hợp chất R. Liên kết giữa các nguyên tử trong R thuộc loại liên kết nào sau đây? A. Ion B. Cộng hóa trị phân cực C. Cộng hóa trị không phân cực D. Hydrogen
Bài 14.6 trang 36 SBT Hóa học 10. Cho hai chất hữu cơ X và Y có công thức cấu tạo sau. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. X và Y có số liên kết σ và số liên kết π bằng nhau. B. X có số liên kết σ và số liên kết π nhiều hơn Y. C. X có số liên kết σ nhiều hơn, nhưng số liên kêt π ít hơn Y. D. X có số liên kết σ ít hơn, nhưng số liên kết π nhiều hơn Y.
Bài 14.5 trang 36 SBT Hóa học 10. Cho giá trị độ âm điện của một số nguyên tố sau. Na (0,93); Li (0,98); Mg (1,31); Al (1,61); P (2,19); S (2,58); Br (2,96) và Cl (3,16). Phân tử nào sau đây có liên kết ion? A. Na3P B. MgS C. AlCl3 D. LiBr
Bài 14.4 trang 36 SBT Hóa học 10. Cho chất hữu cơ A có công thức cấu tạo sau. Số liên kết σ trong phân tử A là A. 6 B. 8 C. 9 D. 11
Bài 14.3 trang 36 SBT Hóa học 10. Liên kết ion khác với liên kết cộng hóa trị ở điểm nào sau đây? A. Tính bão hòa lớp electron ở vỏ nguyên tử. B. Tuân theo quy tắc octet. C. Tạo ra hợp chất bền vững hơn. D. Tính không định hướng.
Bài 14.2 trang 36 SBT Hóa học 10. Phát biểu nào sau đây không đúng về liên kết có trong phân tử HCl? A. Giữa nguyên tử H và Cl có một liên kết đơn. B. Các electron tham gia liên kết đồng thời bị hút về phía hai hạt nhân. C. Phân tử có một momen lưỡng cực. D. Một electron của nguyên tử hydrogen và một electron của nguyên tử chlorine được góp chung và cách đều hai nguyên tử.
Bài 14.1 trang 36 SBT Hóa học 10. Quy tắc octet không đúng với trường hợp phân tử chất nào sau đây? A. H2S B. PCl5 C. SiO2 D. Br2
87.6k
54.7k
45.7k
41.7k
41.2k
38.4k
37.4k
36.2k
34.9k
33.4k