Hoặc
15 câu hỏi
Bài tập 6 trang 44 SBT Địa lí 10. Em hãy liệt kê các giải pháp bảo vệ nguồn nước ngọt. Trong các giải pháp đó, theo em giải pháp nào quan trọng và hiệu quả nhất? Em hãy vẽ một bức tranh về một giải pháp bảo vệ nguồn nước ngọt của mình vào ô dưới đây.
Bài tập 5 trang 44 SBT Địa lí 10.Em hãy sắp xếp và phân loại các hồ sau vào đúng vị trí của nó trong bảng phân loại dưới đây.
Bài tập 4 trang 42 SBT Địa lí 10. Đọc thông tin sau về sông Nin và phụ lưu của sông Nin. Sông Nin (Nile) là sông dài nhất lục địa Phi, cũng là sông dài nhất thế giới (khoảng 6671 km), diện tích lưu vực đứng thứ 2 trên thế giới. Sông chảy qua hoang mạc Xa-ha-ra rồi đổ vào Địa Trung Hải. Sông có thời kì nước lớn nhất kéo dài từ tháng 8 đến tháng 1, thời kì cạn nhất từ tháng 3 đến tháng 6. Sông Nin c...
Bài tập 3 trang 42 SBT Địa lí 10. Lan đang làm bài tập tìm hiểu về các nhân tố ảnh hưởng đến chế độ nước sông. Em hãy giúp bạn tìm các ví dụ về vai trò của các nhân tố ảnh hưởng tới chế độ nước sông vào bảng dưới đây.
Bài tập 2 trang 41 SBT Địa lí 10. Em hãy điền nội dung thích hợp vào chỗ trống (.) để hoàn thành đoạn thông tin sau. Lớp nước trên Trái Đất bao gồm nước trong các biển và đại dương, . và hơi nước trong khí quyển,… được gọi là . Thuỷ quyền có thể xâm nhập tới giới hạn trên của . trong khí quyển và tồn tại trong ………………. của thạch quyển. Thuỷ quyển phân bố không đều, chủ yếu là . chiếm khoảng 97,5%,...
Câu 10. Nhận định nào sau đây không đúng? A. Thực vật làm tăng quá trình bốc hơi và giảm khả năng thấm của nước. B. Mực nước ngầm luôn thay đổi phụ thuộc vào nguồn cung cấp nước. C. Nước ngầm cung cấp nước cho sinh hoạt và sản xuất. D. Nước ngầm góp phần ổn định dòng chảy và chống sụt lún.
Câu 9. Nhận định nào sau đây đúng? A. Nước ngọt đang rất dồi dào. B. Nước ngọt đang trở nên khan hiếm và ô nhiễm. C. Nước ngọt chiếm tới 76% bề mặt Trái Đất. D. Nước ngọt chủ yếu tồn tại ở dạng nước ngầm.
Câu 8. Nước ngọt tồn tại dưới dạng băng, tuyết chiếm khoảng . lượng nước ngọt trên Trái Đất. A. 60% B. 70% C. 80% D. 90%
Câu 7. Nước ngầm tồn tại thường xuyên trong tầng A. chứa nước. B. thấm nước. C. không thấm nước. D. bề mặt đất.
Câu 6. Hồ có nguồn gốc ngoại sinh gồm A. hồ kiến tạo, hồ băng hà. B. hồ núi lửa, hồ băng hà. C. hồ băng hà, hồ bồi tụ do sông. D. hồ kiến tạo, hồ núi lửa.
Câu 5. Hồ có nguồn gốc nội sinh gồm A. hồ kiến tạo, hồ băng hà. B. hồ núi lửa, hồ băng hà. C. hồ kiến tạo, hồ bồi tụ do sông. D. hồ kiến tạo, hồ núi lửa.
Câu 4. Vào mùa mưa, lũ lên rất nhanh ở những vùng có cấu tạo bởi đá A. biến chất. B. granit. C. phiến sét. D. đá vôi.
Câu 3. Nhận định nào sau đây không đúng? A. Hồ là những vùng trũng chứa nước trong lục địa, không thông trực tiếp với biển. B. Hồ là những vùng trũng chứa nước trong lục địa thông với biển. C. Hồ nối với sông có tác dụng điều hoà chế độ nước sông. D. Hồ cung cấp nước cho sản xuất và đời sống.
Câu 2. Nước mặn chiếm chủ yếu trong thuỷ quyển, khoảng A. 99%. B. 97,5%. C. 90,5%. D. 95%.
Câu 1. Thuỷ quyển là ., bao gồm nước biển và đại dương, nước trên lục địa, hơi nước trong khí quyển,. A. lớp nước trên đại dương B. lớp nước trên lục địa C. lớp nước trên mặt đất D. lớp nước trên Trái Đất
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k