Hoặc
16 câu hỏi
Bài 12.16 trang 33 SBT Hóa học 10. Ghép nhiệt độ nóng chảy với chất tương ứng và giải thích Chất Nhiệt độ nóng chảy (oC) a) Nước 1) -138 b) Muối ăn 2) 80 c) Băng phiến 3) 0 d) Butane 4) 801
Bài 12.15 trang 33 SBT Hóa học 10. Cho các phân tử sau. Br2, H2S, CH4, NH3, C2H4, C2H2 a) Phân tử nào có liên kết cộng hóa trị không phân cực? Phân tử nào có liên kết cộng hóa trị phân cực? b) Phân tử nào chỉ có liên kết đơn? Phân tử nào có liên kết đôi? Phân tử nào có liên kết ba? Lời giải.
Bài 12.14 trang 33 SBT Hóa học 10. Cho các phân tử sau. F2, N2, H2O, CO2. a) Hãy viết công thức Lewis của các phân tử đó. b) Hãy cho biết phân tử nào chứa liên kết cộng hóa trị phân cực và phân tử nào chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực; phân tử nào phân cực và phân tử nào không phân cực?
Bài 12.13 trang 33 SBT Hóa học 10. Độ âm điện của nitrogen gần bằng độ âm điện của chlorine nhưng ở điều kiện thường N2 hoạt động kém hơn Cl2. Giải thích.
Bài 12.12 trang 33 SBT Hóa học 10. Cho hai nguyên tố X (Z = 20) và Y (Z = 17). Công thức hợp chất tạo thành từ nguyên tố X, Y và liên kết trong phân tử là A. XY. liên kết cộng hóa trị B. X2Y3. liên kết cộng hóa trị C. X2Y. liên lết ion D. XY2. liên kết ion
Bài 12.11 trang 33 SBT Hóa học 10. Dãy nào sau đây gồm các chất chỉ có liên kết cộng hóa trị? A. BaCl2, NaCl, NO2 B. SO2, CO2, Na2O2 C. SO3, H2S, H2O D. CaCl2, F2O, HCl
Bài 12.10 trang 32 SBT Hóa học 10. Số liên kết σ và π có trong phân tử C2H2 lần lượt là A. 2 và 3 B. 3 và 1 C. 2 và 2 D. 3 và 2
Bài 12.9 trang 32 SBT Hóa học 10. Các liên kết trong phân tử oxygen gồm A. 2 liên kết π B. 2 liên kết σ C. 1 liên kết σ, 1 liên kết π D. 1 liên kết σ
Bài 12.8 trang 32 SBT Hóa học 10. Liên kết trong phân tử nào sau đây được hình thành nhờ sự xen phủ orbital s – p? A. H2 B. Cl2 C. NH3 D. O2
Bài 12.7 trang 32 SBT Hóa học 10. Liên kết trong phân tử nào sau đây được hình thành nhờ sự xen phủ orbital s – s? A. H2 B. Cl2 C. NH3 D. HCl
Bài 12.6 trang 32 SBT Hóa học 10. Liên kết trong phân tử nào sau đây được hình thành nhờ sự xen phủ orbital p – p? A. H2 B. Cl2 C. NH3 D. HCl
Bài 12.5 trang 32 SBT Hóa học 10. Liên kết π là liên kết hình thành do A. sự xen phủ bên của hai orbital B. cặp electron dùng chung C. lực hút tĩnh điện giữa hai ion D. sự xen phủ trục của hai orbital
Bài 12.4 trang 32 SBT Hóa học 10. Liên kết σ là liên kết hình thành do A. sự xen phủ bên của hai orbital B. cặp electron dùng chung C. lực hút tĩnh điện giữa hai ion D. sự xen phủ trục của hai orbital.
Bài 12.3 trang 32 SBT Hóa học 10. Hợp chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực? A. H2 B. CHCl3 C. CH4 D. N2
Bài 12.2 trang 32 SBT Hóa học 10. Hợp chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không phân cực? A. LiCl B. CF2Cl2 C. CHCl3 D. N2
Bài 12.1 trang 32 SBT Hóa học 10. Liên kết cộng hóa trị là liên kết hóa học được hình thành giữa hai nguyên tử bằng A. một electron chung B. sự cho – nhận electron C. một cặp electron góp chung. D. một hay nhiều cặp electron dùng chung
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k