Hoặc
9 câu hỏi
Bài tập 5 trang 25 SBT Địa lí 10. Em hãy nối các ý ở cột A cho phù hợp với các ý ở cột B.
Bài tập 4 trang 25 SBT Địa lí 10. Dựa vào nội dung mục II, bài 7 trong SGK, em hãy hoàn thành bảng sau. Quá trình vận chuyển Khái niệm Biểu hiện Nguyên nhân Kết quả Quá trình bồi tụ Khái niệm Biểu hiện Nguyên nhân Kết quả
Bài tập 3 trang 24 SBT Địa lí 10. Em hãy điền nội dung thích hợp vào chỗ trống (.) trong các câu sau. 1. Bóc mòn là quá trình . các sản phẩm phong hoá khỏi vị trí ban đầu của nó nhờ các . 2. Xâm thực là quá trình . do . tạo nên. 3. Mài mòn là quá trình bóc mòn do . tạo nên các dạng địa hình. . 4. Thổi mòn là quá trình bóc mòn do . tạo nên . .
Bài tập 2 trang 24 SBT Địa lí 10. Dựa vào nội dung mục II, bài 7 trong SGK, em hãy hoàn thành nội dung bảng sau để phân biệt sự khác nhau giữa phong hoá lí học, phong hoá hoá học và phong hoá sinh học. Quá trình phong hoá Các loại phong hoá Khái niệm Nguyên nhân Kết quả Phong hoá lí học Phong hoá hoá học Phong hoá sinh học
Câu 5. Tác động của ngoại lực là một chu trình diễn ra tuần tự theo các quá trình sau. A. phong hoá - vận chuyển - bóc mòn - bồi tụ. B. phong hoá - bồi tụ - bóc mòn - vận chuyển. C. phong hoá - bóc mòn - vận chuyển - bồi tụ. D. phong hoá - bóc mòn - bồi tụ - vận chuyển.
Câu 4. Quá trình phong hoá lí học xảy ra mạnh nhất ở miền khí hậu A. cực đới và ôn đới hải dương. B. nhiệt đới gió mùa ẩm và ôn đới. C. khô nóng (hoang mạc, bán hoang mạc) và lạnh. D. xích đạo nóng, ẩm quanh năm.
Câu 3. Phong hoá là quá trình A. phá huỷ các loại đá và khoáng vật. B. làm các sản phẩm đã bị phá huỷ dời khỏi vị trí ban đầu. C. di chuyển các sản phẩm đã bị phá huỷ từ nơi này đến nơi khác. D. tích tụ các sản phẩm đã bị phá huỷ tạo nên địa hình mới.
Câu 2. Ngoại lực là lực phát sinh từ A. lớp vỏ Trái Đất. B. bên trong Trái Đất. C. các thiên thể trong hệ Mặt Trời. D. bên ngoài, trên bề mặt Trái Đất.
Câu 1. Các tác nhân ngoại lực bao gồm A. khí hậu, nước, sinh vật. B. mưa gió, con người, các chất phóng xạ. C. phản ứng hoá học, nhiệt độ, nước chảy. D. chất phóng xạ, sóng biển, động - thực vật.
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k