Hoặc
10 câu hỏi
Câu 10 trang 51 SBT Địa lí 10. Quan sát hình 27.2, hãy nhận xét và giải thích về sự phân bố các cảng biển trên thế giới.
Câu 9 trang 51 SBT Địa lí 10. Đọc đoạn thông tin sau. "Đường hầm giao thông qua eo biển Măng-sơ nối liền hai nước Anh và Pháp chỉ trong khoảng 2-3 giờ di chuyển, đã góp phần làm thay đổi bộ mặt của châu Á. Con đường là kết quả của trí tưởng tượng đỉnh cao và óc sáng tạo của con người, là kết quả của sự hợp tác táo bạo, sự đầu tư về vốn và nhân lực, sự góp sức của về ngành công nghiệp mũi nhọn và c...
Câu 8 trang 50 SBT Địa lí 10. Quan sát hình 27.1 và thu thập thêm thông tin, hãy cho biết loại hình giao thông vận tải nào là tốt nhất khi di chuyển ở vùng hoang mạc.Tại sao?
Câu 7 trang 50 SBT Địa lí 10.Hãy tìm ví dụ để chứng minh rằng. Giao thông vận tải thúc đẩy hoạt động sản xuất và là cầu nối giúp các ngành kinh tế phát triển.
Câu 6 trang 50 SBT Địa lí 10. Nhân tố nào sau đây ít ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của ngành bưu chính viễn thông? A. Trình độ phát triển kinh tế. B. Vốn đầu tư. C. Khoa học - công nghệ. D. Điều kiện tự nhiên.
Câu 5 trang 50 SBT Địa lí 10. Đặc điểm khác biệt của bộ chính viễn thông so với giao thông vận tải là A. sản phẩm phi vật chất. B. vận chuyển được tin tức nhanh. C. vận chuyển các bưu kiện, bưu phẩm. D. tham gia vào cả quá trình sản xuất và tiêu dùng.
Câu 4 trang 50 SBT Địa lí 10. Khoa học - công nghệ ảnh hưởng tới A. sự phân bố các loại hình giao thông. B. chất lượng các phương tiện vận tải. C. sự hình thành mạng lưới giao thông. D. sự hoạt động của các loại hình giao thông.
Câu 3 trang 50 SBT Địa lí 10. Vị trí địa lí ảnh hưởng tới A. khối lượng vận chuyển. B. chất lượng của các phương tiện vận tải. C. sự hoạt động của các phương tiện vận tải. D. sự phân bố các loại hình giao thông vận tải.
Câu 2 trang 49 SBT Địa lí 10. Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là A. thời gian vận chuyển. B. phương thức vận chuyển. C. sự chuyên chở người và hàng hoá. D. số lượng phương tiện vận chuyển.
Câu 1 trang 49 SBT Địa lí 10. Đối tượng của ngành giao thông vận tải là A. phương tiện giao thông. B. mạng lưới đường giao thông. C. sản phẩm của các ngành dịch vụ, D. con người và sản phẩm vật chất do con người tạo ra.
87.8k
54.9k
45.8k
41.9k
41.2k
38.4k
37.5k
36.4k
35k
33.4k