Hoặc
10 câu hỏi
Câu 10 trang 45 SBT Địa lí 10. a) Hãy trình bày đặc điểm phân bố của ngành công nghiệp thực phẩm. b) Kể tên một số sản phẩm của ngành công nghiệp thực phẩm mà em và gia đình đang sử dụng hằng ngày.
Câu 9 trang 45 SBT Địa lí 10. Quan sát hình 24,6 và thu thập thêm thông tin, hãy nhận xét về sự thay đổi của ngành công nghiệp điện từ - tin học.
Câu 8 trang 44 SBT Địa lí 10. Quan sát các hình sau. a) Hãy cho biết quặng được khai thác để sử dụng vào mục đích gì. b) Tại sao nhiều nước đang phát triển có ngành công nghiệp khai thác quặng kim loại với sản lượng lớn nhưng vẫn phải nhập khẩu thép.
Câu 7 trang 44 SBT Địa lí 10. Nối ý ở cột A (ngành công nghiệp) với ý ở cột B (vai trò) sao cho đúng.
Câu 6 trang 44 SBT Địa lí 10. Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại? A. Công nghiệp khai thác than. B. Công nghiệp khai thác dầu khí. C. Công nghiệp điện lực. D. Công nghiệp khai thác quặng kim loại.
Câu 5 trang 44 SBT Địa lí 10. Khu vực có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn nhất thế giới là A. Tây Á. B. Bắc Mỹ. C. Bắc Phi. D. Bắc Âu.
Câu 4 trang 43 SBT Địa lí 10. Châu lục có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới là A. châu Âu. B. châu Á. C. châu Đại Dương. D. châu Mỹ.
Câu 3 trang 43 SBT Địa lí 10. Ngành công nghiệp khai thác than phân bố chủ yếu ở A. bán cầu Bắc. B. bán cầu Nam. C. bán cầu Tây. D. các vùng ven biển.
Câu 2 trang 43 SBT Địa lí 10. Quốc gia nào sau đây có sản lượng khai thác thanh lớn nhất thế giới giai đoạn 2015 - 2019? A. Ấn Độ. B. Liên bang Nga. C. Hoa Kỳ. D. Trung Quốc.
Câu 1 trang 43 SBT Địa lí 10. Châu lục có trữ lượng than lớn nhất thế giới giai đoạn 2015 - 2019 là A. châu Á. B. châu Âu. C. châu Mỹ. D. châu Phi.
87.6k
54.7k
45.7k
41.7k
41.2k
38.3k
37.4k
36.1k
34.9k
33.4k