Hoặc
10 câu hỏi
Câu ACS20 trang 58 SBT Tin 10. Khám phá hộp thoại Symbol, chọn Unicode (hex) trong hộp from và thực hiện các yêu cầu sau. 1) Gõ nhập mã đang hiển thị trong Charaeter Code “bôi đen” để chọn; nhấn giữ tô hợp phím Alt + X và cho biết kết quả là gì? 2) Lặp lại việc nhấn giữ tổ hợp phím Alt + X và cho biết kết quả là gì?
Câu ACS19 trang 58 SBT Tin 10. Trong cửa sổ trình soạn thảo Word hãy khám phá hộp thoại Symbol để chèn các kí tự không có trên bàn phím và trả lời các câu hỏi sau. 1) Hộp from có những mục chọn nào? 2) Hộp Character code hiển thị những gì và liên kết với hộp from như thế nào?
Câu ACS18 trang 58 SBT Tin 10. Em hãy trả lời các câu hỏi sau. 1) Đuôi tên tệp nào thể hiện rằng đó là tệp văn bản thuần chữ? 2) Đuôi tên tệp “.rtf” nghĩa là gì? 3) Vì sao khi tạo tệp văn bản “.rtf” kích thước sẽ tăng thêm nhiều so với tệp văn bản thuần chữ có cùng các kí tự ban đầu?
Câu ACS17 trang 58 SBT Tin 10. Xét bảng mã Unicode, em hãy chọn câu SAI trong các câu sau đây. 1) Mã kí tự là mã định danh duy nhất của kí tự, phân biệt nó với mọi kí tự khác trong bảng mã. 2) Mã nhị phân là chuyển mã kí tự tương ứng thành số nhị phân. 3) Có nhiều cách chuyển mã Unicode thành mã nhị phân. 4) Mã nhị phân của kí tự là số hoá của kí tự.
Câu ACS16 trang 58 SBT Tin 10. Em hãy trả lời các câu hỏi sau. 1) Lí do bảng mã Unicode ra đời là gì? 2) Con đường đi từ các kí tự cho đến mã nhị phân của nó gồm hai bước, đó là những bước nào? 3) Bảng mã Unicode thực hiện bước nào trong hai bước này?
Câu ACS15 trang 58 SBT Tin 10. Trong các câu sau đây, những câu nào SAI? 1) Bảng mã Unicode chứa bảng mã ASCII. 2) Bảng mã Unicode chứa tất cả các chữ cái tiếng Việt. 3) Bảng mã Unicode gồm các kí tự có mã nhị phân dài 16 bit. 4) Bảng mã Unicode gồm các kí tự của tất cả ngôn ngữ.
Câu ACS14 trang 57 SBT Tin 10. Trong các câu sau đây, những câu nảo SAI? 1) Bảng mã ASCII mở rộng gồm các kí tự có mã kí tự từ 0 đến 255. 2) Bảng mã ASCII mở rộng gồm các kí tự có mã nhị phân dài 8 bit. 3) Bảng mã ASCII mở rộng có thêm 1 bit vào cuối dãy 7 bit mỗi mã ASCII. 4) Bảng mã ASCII mở rộng có thêm 1 bit vào đầu dãy 7 bit mỗi mã ASCII.
Câu ACS13 trang 57 SBT Tin 10. Trong các câu sau đây, những câu nào SAI? 1) Bảng mã ASCII gồm các kí tự có mã kí tự từ 0 đến 127. 2) Bảng mã ASCII gồm các kí tự có mã nhị phân dài 7 bit. 3) Bảng mã ASCII gồm các kí tự có mã nhị phân bắt đầu bằng 1. 4) Bảng mã ASCII bắt đầu bằng kí tự A.
Câu ACS12 trang 57 SBT Tin 10. Trong các câu sau đây, những câu nào SAI? 1) Người ta mở rộng Bảng mã kí tự ASCII để biểu diễn thêm 256 kí tự. 2) Người ta mở rộng Bảng mã kí tự ASCII để biểu diễn thêm 128 kí tự. 3) Người ta mở rộng Bảng mã kí tự ASCII để biểu diễn chữ cái tiếng Việt. 4) Người ta mở rộng Bảng mã kí tự ASCII để biểu diễn một số kí tự điều khiển
Câu ACS11 trang 57 SBT Tin 10. Trong các câu sau đây, những câu nào SAI? 1) Bảng mã kí tự ASCII có 128 kí tự. 2) Bảng mã kí tự ASCII có 256 kí tự. 3) Bảng mã kí tự ASCII chứa tất cả các chữ cái Latinh. 4) Bảng mã kí tự ASCII chứa tất cả các chữ cái Hy Lạp.
86.5k
53.6k
44.7k
41.7k
40.2k
37.4k
36.5k
35.1k
33.9k
32.4k