Hoặc
11 câu hỏi
Bài tập 2 trang 65 SBT Địa lí 10. Các nhận định dưới đây là đúng hay sai? a) Sản xuất thuỷ sản mang tính mùa vụ do phụ thuộc vào nguồn nước và khí hậu. b) Đóng góp của ngành thuỷ sản vào GDP của thế giới có xu hướng giảm. c) Trong cơ cấu ngành thuỷ sản, hoạt động đánh bắt ngày càng quan trọng hơn nuôi trồng. d) Hoạt động đánh bắt thuỷ sản trên biển góp phần vào việc bảo vệ chủ quyền an ninh của qu...
Câu 1.4. Bốn quốc gia có sản lượng thuỷ sản nuôi trồng lớn nhất thế giới năm 2019 là A. Hoa Kỳ, Liên bang Nga, Ác-hen-ti-na, Ấn Độ. B. Trung Quốc, Na Uy, Băng-la-đét, Liên bang Nga. C. Ca-na-đa, Ai Cập, Na Uy, Phi-líp-pin. D. Trung Quốc, Ấn Độ, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam.
Câu 1.3. Bốn quốc gia có sản lượng thuỷ sản đánh bắt lớn nhất thế giới năm 2019 là A. Trung Quốc, In-đô-nê-xi-a, Ấn Độ, Liên bang Nga. B. Hoa Kỳ, Chi-lê, Liên bang Nga, Ca-na-đa. C. Ấn Độ, Na Uy, Trung Quốc, Anh. D. Pê-ru, Nhật Bản, Băng-la-đét, Phi-líp-pin.
Câu 1.2. Sản lượng thuỷ sản khai thác của thế giới ngày càng tăng nhờ A. lượng thuỷ sản trong các biển và đại dương thế giới ngày càng dồi dào. B. nhu cầu tiêu thụ lớn trong khi sản lượng thuỷ sản nuôi trồng giảm sút. C. nhu cầu tiêu thụ ngày càng lớn, công nghệ đánh bắt ngày càng tiến bộ. D. số lượng tàu đánh bắt và nhân công ngày càng đông đảo.
Câu 1.1. Loài thuỷ sản chiếm tới 85 - 90% sản lượng thuỷ sản khai thác của thế giới là A. cá B. tôm. C. cua. D. mực.
Bài tập 3 trang 64 SBT Địa lí 10. Vẽ biểu đồ theo bảng số liệu. Nhận xét.
Bài tập 2 trang 64 SBT Địa lí 10. Ghép ô bên trái với ô bên phải sao cho phù hợp.
Câu 1.4. Các quốc gia có diện tích rừng lớn nhất thế giới năm 2019 là A. Liên bang Nga, Phần Lan, Bra-xin, Trung Quốc, In-đô-nê-xi-a. B. Liên bang Nga, Ca-na-đa, Hoa Kỳ, Trung Quốc, Bra-xin. C. Hoa Kỳ, Ấn Độ, Ô-xtrây-li-a, Bra-xin, Trung Quốc. D. Ca-na-đa, Hoa Kỳ, Bra-xin, Ấn Độ, Ô-xtrây-li-a.
Câu 1.3. Các quốc gia có sản lượng gỗ tròn khai thác trên 200 triệu m3 (năm 2019) là A. Hoa Kỳ, Ấn Độ, Trung Quốc, Bra-xin, Liên bang Nga. B. Trung Quốc, Ca-na-đa, Hoa Kỳ, In-đô-nê-xi-a, Phần Lan. C. Ca-na-đa, Hoa Kỳ, Bra-xin, Ê-ti-ô-pi-a, Liên bang Nga. D. Liên bang Nga, Bra-xin, Trung Quốc, In-đô-nê-xi-a, Phần Lan.
Câu 1.2. Đặc điểm mang tính chất đặc thù của ngành lâm nghiệp là A. chu kì sinh trưởng dài, phát triển chậm. B. sinh trưởng trong không gian rộng. C. sinh trưởng trên những địa bàn có điều kiện tự nhiên phức tạp. D. chỉ sinh trưởng ở một số tháng trong năm.
Câu 1.1. Trong các vai trò dưới đây của ngành lâm nghiệp, vai trò nào có ý nghĩa trong việc ứng phó với biến đổi khí hậu? A. Chống xói mòn đất. B. Điều tiết lượng nước trong đất. C. Giảm lượng khí nhà kính trong khí quyển. D. Bảo tồn đa dạng sinh học.
87.7k
54.8k
45.7k
41.8k
41.2k
38.4k
37.4k
36.2k
34.9k
33.4k