Hoặc
13 câu hỏi
Bài tập 4 trang 63 SBT Địa lí 10. Ngành chăn nuôi phát triển có ý nghĩa như thế nào đối với sự phát triển ngành trồng trọt và các ngành công nghiệp thực phẩm, công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
Bài tập 3 trang 63 SBT Địa lí 10. Ghép ô bên trái với ô bên phải sao cho phù hợp.
Bài tập 2 trang 62 SBT Địa lí 10. Hoàn thành sơ đồ theo mẫu sau.
Câu 1.3. Ba hình thức chăn nuôi khác nhau là. A. chăn nuôi tự nhiên, chăn nuôi công nghiệp, chăn nuôi sinh thái. B. chăn nuôi hiện đại, chăn nuôi công nghiệp, chăn nuôi sinh thái. C. chăn nuôi tự nhiên, chăn nuôi công nghiệp, chăn nuôi hiện đại. D. chăn nuôi tự nhiên, chăn nuôi truyền thống, chăn nuôi hiện đại.
Câu 1.2. Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào A. các hình thức chăn nuôi khác nhau. B. nguồn thức ăn. C. điều kiện tự nhiên. D. sự phân bố các cơ sở công nghiệp chế biến thực phẩm.
Câu 1.1. Ngành chăn nuôi phát triển theo các quy luật sinh học, do A. phụ thuộc chặt chẽ vào nguồn thức ăn. B. có đối tượng sản xuất là các vật nuôi (cơ thể sống). C. chịu tác động mạnh mẽ của điều kiện tự nhiên. D. có quan hệ chặt chẽ với công nghiệp chế biến thực phẩm.
Bài tập 3 trang 61 SBT Địa lí 10. Ghép ô bên trái với ô bên phải sao cho phù hợp.
Bài tập 2 trang 61 SBT Địa lí 10. Ghép ô ở giữa với ô bên trái và ô bên phải sao cho phù hợp.
Câu 1.5. Việc bảo quản sản phẩm của ngành trồng trọt đòi hỏi nhiều về đầu tư và công nghệ do A. sản phẩm của ngành có giá thành cao. B. sản phẩm của ngành phân bố theo các khu vực. C. ngành trồng trọt ngày càng gắn chặt với sự tiến bộ của khoa học - công nghệ. D. sản phẩm trồng trọt dễ hư hỏng, khó bảo quản.
Câu 1.4. Đặc điểm nào dưới đây cho thấy ngành trồng trọt phụ thuộc chặt chẽ vào điều kiện tự nhiên? A. Cây trồng được chia thành các nhóm khác nhau. B. Việc bảo quản sản phẩm đòi hỏi nhiều về đầu tư và công nghệ. C. Sản xuất mang tính mùa vụ. D. Ngày càng gắn chặt với sự tiến bộ của khoa học - công nghệ.
Câu 1.3. Ngành công nghiệp nào dưới đây sử dụng nguyên liệu là sản phẩm ngành trồng trọt? A. Sản xuất hàng tiêu dùng. B. Chế biến lương thực, thực phẩm. C. Hoá chất. D. Năng lượng.
Câu 1.2. Vai trò nào dưới đây của ngành trồng trọt đóng góp quan trọng vào việc ổn định xã hội? A. Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị. B. Đảm bảo an ninh lương thực cho quốc gia. C. Góp phần bảo vệ môi trường. D. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến.
Câu 1.1. Ngành trồng trọt có tác động trực tiếp tới đời sống của nông dân, điều đó được thể hiện rõ nhất ở việc A. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người, nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. B. là cơ sở để phát triển chăn nuôi và là mặt hàng xuất khẩu có giá trị. C. tạo việc làm, giúp ổn định đời sống cho một bộ phận lớn cư dân nông thôn. D. góp phần đảm bảo an ninh lương thực, ổn định xã...
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k