Hoặc
21 câu hỏi
Bài tập 13 trang 51 SBT Địa lí 10. Vì sao có sự mất cân bằng giới tính khi sinh ở các nước phương Đông như Việt Nam? Tình trạng này sẽ để lại những hậu quả gì về mặt kinh tế - xã hội trong tương lai?
Bài tập 12 trang 51 SBT Địa lí 10. Tại sao người ta lại di cư từ địa phương này đến địa phương khác, thậm chí từ nước này đến nước khác? Di cư có tác động đến kinh tế, xã hội, môi trường như thế nào?
Bài tập 11 trang 51 SBT Địa lí 10. Cho bảng số liệu sau. - Nhận xét cơ cấu dân số theo tuổi của các châu lục năm 2020. Các châu lục đang thuộc loại cơ cấu dân số nào? - Dân số trẻ, dân số già và dân số vàng tác động như thế nào đến sự phát triển kinh tế - xã hội?
Bài tập 10 trang 50 SBT Địa lí 10. Cho bảng số liệu. - Hãy tính tỉ lệ dân số thế giới theo từng độ tuổi năm 1950, năm 2000 và năm 2050. - Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của thế giới năm 1950, năm 2000 và năm 2050. - Nhận xét về sự biến đổi cơ cấu dân số thế giới theo tuổi giai đoạn 1950 - 2050.
Bài tập 9 trang 50 SBT Địa lí 10. Ghép ô ở giữa với ô bên trái và ô bên phải sao cho phù hợp.
Bài tập 8 trang 50 SBT Địa lí 10. Ghép ô ở giữa với ô bên trái và ô bên phải sao cho phù hợp.
Bài tập 7 trang 49 SBT Địa lí 10. Tại sao nói động lực gia tăng dân số thế giới là gia tăng dân số tự nhiên?
Bài tập 6 trang 49 SBT Địa lí 10. Năm 2020, dân số trung bình của thành phố A là 7 520 700 người. Trong năm này, SỐ trẻ em được sinh ra là 110 554 người, số người chết là 45 876 người, Số người nhập cư đến là 35 347 người, số người xuất cư đi là 19 554 người. Hãy tính tỉ suất tăng tự nhiên dân số, tỉ suất tăng dân số cơ học và tỉ lệ tang dân số thực tế của thành phố A trong năm 2020.
Bài tập 5 trang 49 SBT Địa lí 10. Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai? Hãy sửa lại các câu sai. a) Điều kiện tự nhiên và môi trường sống thuận lợi góp phần tăng mức xuất cư và ngược lại. b) Thiên tai, dịch bệnh làm tăng mức tử vong, mức xuất cư. c) Nhìn chung, trình độ phát triển kinh tế và mức sống cao làm tăng mức sinh, mức xuất cư và ngược lại. d) Tập quán, tâm lí xã hội, Cơ cấu tuổi v...
Bài tập 4 trang 49 SBT Địa lí 10. Cho biểu đồ sau. - Nhận xét sự thay đổi tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô của thế giới và các khu vực giai đoạn 2015 - 2020 so với giai đoạn 1950 - 1955. - Giải thích nguyên nhân và tác động của sự thay đổi đó đối với sự phát triển dân số của thế giới và các khu vực.
Bài tập 3 trang 48 SBT Địa lí 10. Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai? Hãy sửa lại các câu sai. a) Cơ cấu dân số theo trình độ văn hoá phản ánh trình độ lao động và trình độ học vấn của dân cư. b) Cơ cấu dân số theo trình độ văn hoá là thước đo quan trọng phản ánh chất lượng dân số của một khu vực, một quốc gia. c) Cơ cấu dân số theo lao động biểu thị tỉ lệ giữa các bộ phận lao động trong...
Bài tập 2 trang 48 SBT Địa lí 10. Hãy sử dụng các cụm từ sau để hoàn thành đoạn văn dưới đây. Gia tăng dân số cơ học là sự (1). giữa tỉ suất nhập cư và (2). Ở các nước phát triển tỉ suất nhập cư thường (3). tỉ suất xuất cư, còn ở các nước đang phát triển tỉ suất nhập cư thường (4). tỉ suất xuất cư. Gia tăng dân số cơ học (5). tới số dân trên phạm vi toàn thế giới nhưng có ý nghĩa quan trọng đối vớ...
Câu 1.9. Cơ cấu dân số thể hiện được tình hình sinh tử, tuổi thọ, khả năng phát triển dân số và nguồn lao động của một quốc gia là cơ cấu dân số theo A. lao động. B. giới tính. C. độ tuổi. D. trình độ văn hoá.
Câu 1.8. Dân số thế giới tăng hay giảm là do A. sinh đẻ và tử vong. B. số trẻ tử vong hằng năm. C. Số người nhập cư. D. số người xuất cư.
Câu 1.7. Già hoá dân số là nguyên nhân làm cho A. tỉ suất sinh thô ngày càng tăng. B. tỉ suất tử thô ngày càng tăng. C. tuổi thọ trung bình ngày càng giảm. D. di cư trên thế giới ngày càng tăng.
Câu 1.6. Nhân tố nào làm cho tỉ suất từ thô trên thế giới giảm? A. Chiến tranh gia tăng ở nhiều nước. B. Thiên tại ngày càng nhiều. C. Phong tục tập quán lạc hậu. D. Tiến bộ về mặt y tế và khoahọc-kĩ thuật.
Câu 1.5. Động lực phát triển dân số là A. tỉ suất sinh thô. B. tỉ suất nhập cư. C. tỉ suất tăng tự nhiên dân số. D. tỉ suất tăng dân số cơ học.
Câu 1.4. Gia tăng dân số thực tế là A. tổng giữa gia tăng dân số tự nhiên và gia tăng dân số Cơ học, đơn vị tính là %. B. hiệu giữa gia tăng dân số tự nhiên và gia tăng dân số cơ học, đơn vị tính là %. C. tổng giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô, đơn vị tính là %o. D. tổng giữa tỉ suất nhập cư và tỉ suất xuất cư, đơn vị tính là %o.
Câu 1.3. Tỉ lệ tăng tự nhiên dân số là A. sự chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất từ thô. B. tổng của tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. C. sự chênh lệch giữa tỉ suất nhập cư và tỉ suất xuất cư. D. tương quan giữa số người sinh ra trong năm và số dân trung bình của năm đó.
Câu 1.2. Hiện tượng bùng nổ dân số diễn ra A. chủ yếu ở các nước đang phát triển. B. chủ yếu ở các nước phát triển. C. chủ yếu ở các nước châu Phi. D. ở tất cả các nước.
Câu 1.1.Tốc độ gia tăng dân số thế giới trong thế kỉ XXI A. rất nhanh. B. nhanh. C. có xu hướng giảm. D. không tăng, không giảm.
87.6k
54.7k
45.7k
41.7k
41.2k
38.3k
37.4k
36.1k
34.9k
33.4k