Hoặc
10 câu hỏi
Bài tập 6 trang 33 SBT Địa lí 10. Ghép ô bên trái với ô bên phải sao cho phù hợp.
Bài tập 5 trang 33 SBT Địa lí 10. Tại sao bảo vệ nguồn nước ngọt là yêu cầu cấp bách của tất cả các quốc gia trên thế giới hiện nay?
Bài tập 4 trang 33 SBT Địa lí 10. Tại sao các hồ ở vùng đồng bằng như đồng bằng sông Hồng thường có dạng hình móng ngựa hay hình bán nguyệt?
Bài tập 3 trang 33 SBT Địa lí 10. Lập sơ đồ thể hiện các nhân tố ảnh hưởng tới chế độ nước sông.
Bài tập 2 trang 33 SBT Địa lí 10. Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai? Hãy sửa lại câu sai. a) Sông được cấp nước từ hai nguồn chính. nước mưa và nước băng tuyết tan. b) Chế độ nước sông đơn giản hay phức tạp là do số lượng nguồn cấp quyết định. c) Hồ đầm và thực vật có tác dụng điều tiết dòng chảy. d) Sông có nhiều phụ lưu, nước lũ thoát nhanh, chế độ nước sông bớt phức tạp hơn.
Câu 1.5. Giải pháp nào sau đây không dùng để bảo vệ nguồn nước ngọt? A. sử dụng nguồn nước ngọt một cách hiệu quả, tiết kiệm và tránh lãng phí. B. Giữ sạch nguồn nước, tránh ô nhiễm nguồn nước ngọt. C. sử dụng các dụng cụ để tích trữ nước ngọt. D. Phân phối lại nguồn nước ngọt trên thế giới.
Câu 1.4. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm của nước ngầm? A. Nước ngầm do nước mặt thấm xuống. B. Mực nước ngầm phụ thuộc vào nguồn cung cấp nước, đặc điểm địa hình, khả năng thấm của đất đá,. C. Nước ngầm nằm khá nông ở vùng ẩm ướt, đất đá dễ thấm hút và nằm sâu vùng khô hạn. D. Nước ngầm có thành phần và hàm lượng các chất khoáng hầu như không thay đổi.
Câu 1.3. Đặc điểm nào sau đây là của nước băng tuyết? A. Băng tuyết bao phủ hết các đảo trên thế giới. B. Tuyết là trạng thái khi nhiệt độ xuống dưới 5°C, mưa chuyển từ trạng thái lỏng sang xốp. C. Băng tuyết luôn ổn định theo thời gian và không gian. D. Băng tuyết phổ biến ở vùng hàn đới, ôn đới và trên các vùng núi cao.
Câu 1.2. Mực nước lũ của các sông ở miền Trung nước ta thường lên rất nhanh do nguyên nhân nào? A. Sông lớn, lòng sông rộng, có nhiều phụ lưu cung cấp nước cho dòng sông chính. B. Sông nhỏ, dốc, nhiều thác gềnh. C. Sống ngắn, dốc, lượng mưa lớn, tập trung trong thời gian ngắn. D. Sông lớn, lượng mưa lớn kéo dài trong nhiều ngày.
Câu 1.1.Chế độ nước sông chịu ảnh hưởng chủ yếu của A. chiều dài và lưu vực sông. B. nguồn cấp nước và bề mặt lưu vực. C. khí hậu và địa hình trong lưu vực. D. hồ đầm và thực vật trong lưu vực.
87.8k
54.8k
45.7k
41.8k
41.2k
38.4k
37.4k
36.3k
34.9k
33.4k