Hoặc
9 câu hỏi
Bài 22.6 trang 77 SBT Vật lí 10. Một học sinh thực hiện thí nghiệm như Hình 22.8 để đo độ cứng của hai lò xo A và B có cùng chiều dài tự nhiên. Cho biết hai vật nặng có cùng khối lượng. Hãy vẽ phác đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa độ dãn và lực tác dụng lên các lò xo A và B vào trên cùng một đồ thị.
Bài 22.5 trang 76 SBT Vật lí 10. Gắn chặt một vật nặng lên một lò xo thẳng đứng như Hình 22.7, ép lò xo nén xuống một đoạn và đột ngột thả để vật chuyển động thẳng đứng. Mô tả chuyển động của vật ngay sau khi thả.
Bài 22.4 trang 76 SBT Vật lí 10. Hình 22.6 mô tả đồ thị biểu diễn độ biến dạng của hai lò xo A và B theo lực tác dụng. Lò xo nào có độ cứng lớn hơn? Giải thích.
Bài 22.3 trang 76 SBT Vật lí 10. Hình 22.5 mô tả đồ thị biểu diễn sự biến thiên của lực tác dụng theo độ biến dạng của một lò xo. a. Đoạn nào của đồ thị biểu diễn tính đàn hồi của lò xo? b. Thiết lập hệ thức giữa lực tác dụng và độ biến dạng của lò xo khi lò xo có tính đàn hồi.
Bài 22.2 trang 75 SBT Vật lí 10. Hai lò xo A và B có chiều dài tự nhiên như nhau được treo thẳng đứng. Lần lượt treo vào đầu còn lại của hai lò xo các vật có khối lượng 2 kg và 4 kg (Hình 22.4) thì hai lò xo dãn ra và vẫn có chiều dài bằng nhau. So sánh độ cứng của hai lò xo.
Bài 22.1 trang 75 SBT Vật lí 10. Hãy vẽ vectơ biểu diễn lực do tay tác dụng lên lò xo để lò xo có biến dạng nén (Hình 22.3)
Câu 22.3 trang 75 SBT Vật lí 10. Hình 22.2 mô tả đồ thị lực tác dụng độ biến dạng của một vật rắn. Giới hạn đàn hồi của vật là điểm nào trên đồ thị? A. Điểm A. B. Điểm B. C. Điểm C. D. Điểm D.
Câu 22.2 trang 74 SBT Vật lí 10. Đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa độ biến dạng của vật đàn hồi đối và lực tác dụng có dạng. A. đường cong hướng xuống. B. đường cong hướng lên. C. đường thẳng không đi qua gốc tọa độ. D. đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
Câu 22.1 trang 74 SBT Vật lí 10. Chọn các nhận xét đúng về biến dạng của lò xo trong Hình 22.1, biết Hình 22.1a thể hiện lò xo đang có chiều dài tự nhiên. A. Hình 22.1b cho thấy lò xo có biến dạng dãn. B. Hình 22.1b cho thấy lò xo có biến dạng nén. C. Hình 22.1c cho thấy lò xo có biến dạng dãn. D. Hình 22.1c cho thấy lò xo có biến dạng nén.
87.6k
54.7k
45.7k
41.7k
41.2k
38.3k
37.4k
36.1k
34.9k
33.4k