Hoặc
20 câu hỏi
Bài 22.20 trang 68 sách bài tập Sinh học 10. Thế nào là môi trường bán tổng hợp?
Bài 22.19 trang 68 sách bài tập Sinh học 10. Loại môi trường nuôi cấy vi sinh vật đã biết rõ về các thành phần hóa học, có chứa các dung dịch pha loãng của hóa chất tinh khiết, không chứa dịch chiết từ nấm men, động vật hoặc thực vật, thường sử dụng cho các mục đích nghiên cứu được gọi là môi trường gì?
Bài 22.18 trang 68 sách bài tập Sinh học 10. Loại môi trường nuôi cấy vi sinh vật có chứa các chất hữu cơ khác nhau không biết rõ thành phần hóa học như. môi trường chứa dịch chiết thịt bò, hoặc dịch chiết nấm men; môi trường mạch nha; môi trường cao thịt;…) có tên gọi là gì?
Bài 22.17 trang 68 sách bài tập Sinh học 10. Vì sao cần hạn chế bỏ chất rắn vào bể sinh học?
Bài 22.16 trang 68 sách bài tập Sinh học 10. Một loại vi khuẩn có thời gian thế hệ hệ là 20 phút. Tính số thế hệ tế bào khi chúng được nuôi trong 8 giờ ở môi trường đầy đủ chất dinh dưỡng.
Bài 22.15 trang 68 sách bài tập Sinh học 10. Trong phòng thí nghiệm, để nuôi cấy một loại vi khuẩn, người ta sử dụng môi trường nuôi cấy gồm 100 g cao nấm men, 6 g MgSO4, 9 g NaCl. Đây là kiểu môi trường nuôi cấy nào? A. Tổng hợp. B. Nhân tạo. C. Bán tổng hợp. D. Tự nhiên.
Bài 22.14 trang 68 sách bài tập Sinh học 10. Môi trường nuôi cấy vi sinh vật (cơ bản) trong phòng thí nghiệm được phân chia thành các loại khác nhau dựa vào yếu tố nào? A. Tính chất vật lí của môi trường (rắn, lỏng). B. Hàm lượng và thành phần các chất trong môi trường. C. Dụng cụ nuôi cấy. D. Vi sinh vật sẽ nuôi cấy.
Bài 22.13 trang 68 sách bài tập Sinh học 10. Ba môi trường nuôi cấy vi sinh vật trong phòng thí nghiệm được phân biệt dựa vào đâu? A. Thành phần vi sinh vật. B. Thành phần hóa học và thành phần vi sinh vật. C. Hàm lượng và thành phần các chất. D. Tính chất vật lí của môi trường (rắn, lỏng).
Bài 22.12 trang 67 sách bài tập Sinh học 10. Loại môi trường cơ bản nào dùng để nuôi cấy vi sinh vật? A. Môi trường tổng hợp. B. Môi trường phức tạp. C. Môi trường trung tính. D. Cả A, B đúng.
Bài 22.11 trang 67 sách bài tập Sinh học 10. Có mấy kiểu môi trường nuôi cấy vi sinh vật chính trong phòng thí nghiệm? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Bài 22.10 trang 67 sách bài tập Sinh học 10. Những đặc điểm nào sau đây có ở tất cả các loại vi khuẩn? (1) Có kích thước bé. (2) Sống kí sinh và gây bệnh. (3) Cơ thể chỉ có một tế bào. (4) Chưa có nhân chính thức. (5) Sinh sản rất nhanh. A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (3), (4), (5). C. (1), (2), (3), (5). D. (1), (2), (4), (5).
Bài 22.9 trang 67 sách bài tập Sinh học 10. Đặc điểm có ở hầu hết các loài vi sinh vật là gì? A. Hấp thụ và chuyển hóa chất dinh dưỡng nhanh. B. Thuộc nhiều giới. Nguyên sinh, Nấm và Động vật. C. Kích thước siêu hiển vi (được đo bằng nanomet). D. Chỉ phân bố ở những nơi có điều kiện khắc nghiệt.
Bài 22.8 trang 67 sách bài tập Sinh học 10. Điều nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm của vi sinh vật? A. Thích ứng cao với môi trường. B. Trao đổi chất nhanh. C. Có kích thước nhỏ nên tỉ lệ S/V nhỏ. D. Phân bố rất rộng.
Bài 22.7 trang 67 sách bài tập Sinh học 10. Đặc điểm nào sau đây không phải của vi sinh vật? A. Kích thước hiển vi. B. Cơ thể đa bào. C. Sinh trưởng, sinh sản rất nhanh. D. Phân bố rộng.
Bài 22.6 trang 66 sách bài tập Sinh học 10. Đặc điểm nào sau đây đúng với vi sinh vật? A. Có kích thước rất nhỏ, thấy rõ dưới kính hiển vi. B. Hấp thụ nhiều, chuyển hóa nhanh. C. Thích ứng nhanh với điều kiện môi trường và dễ bị biến đổi. D. Tất cả đều đúng.
Bài 22.5 trang 66 sách bài tập Sinh học 10. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vi sinh vật? A. Có kích thước nhỏ. B. Phần lớn có cấu tạo đơn bào. C. Đều có khả năng tự dưỡng. D. Sinh trưởng nhanh.
Bài 22.4 trang 66 sách bài tập Sinh học 10. Nhóm nào sau đây không phải vi sinh vật? A. Vi khuẩn. B. Tảo đơn bào. C. Động vật nguyên sinh. D. Rêu.
Bài 22.3 trang 66 sách bài tập Sinh học 10. Loài nào sau đây không phải vi sinh vật? A. Nấm rơm. B. Tảo đơn bào. C. Vi khuẩn lam. D. Trùng biến hình.
Bài 22.2 trang 66 sách bài tập Sinh học 10. Câu nào sau đây không đúng? A. Vi sinh vật sinh trưởng nhanh, phân bố rộng. B. Vi sinh vật là những cơ thể có kích thước hiển vi. C. Vi sinh vật là tập hợp đơn bào hay tập hợp đa bào. D. Phần lớn vi sinh vật là cơ thể đơn bào nhân sơ hay nhân thực.
Bài 22.1 trang 66 sách bài tập Sinh học 10. Vi sinh vật là gì? A. Sinh vật kí sinh trên cơ thể sinh vật khác. B. Sinh vật nhân sơ, chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi. C. Sinh vật đơn bào, chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi. D. Sinh vật có kích thước nhỏ bé, kích thước hiển vi.
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k