Hoặc
8 câu hỏi
Câu hỏi 28.8 trang 55 SBT Vật lí 10. Một máy bay có khối lượng 160000 kg bay với vận tốc 870 km/h. Tính động lượng của máy bay.
Câu hỏi 28.7 trang 55 SBT Vật lí 10. So sánh động lượng của xe A và xe B. Biết xe A có khối lượng 1000 kg và vận tốc 60 km/h; xe B có khối lượng 2000 kg và vận tốc 30km/h.
Câu hỏi 28.6 trang 54 SBT Vật lí 10. Một chất điểm chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực không đổi F = 0,1 N. Động lượng của chất điểm ở thời điểm t = 3s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là A. 30 kg.m/s. B. 2 kg.m/s. C. 0,3 kg.m/s. D. 0,03 kg.m/s.
Câu hỏi 28.5 trang 54 SBT Vật lí 10. Chất điểm M chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực không đổi F→. Động lượng của chất điểm ở thời điểm t là. A. p→=F→.m . B. p→=F→.t . C. p→=F→m . D. p→=F→t .
Câu hỏi 28.4 trang 54 SBT Vật lí 10. Một vật có khối lượng 500 g chuyển động thẳng dọc theo trục tọa độ Ox với vận tốc 36 km/h. Động lượng của vật bằng A. 9 kg.m/s. B. 5 kg.m/s. C. 10 kg.m/s. D. 4,5 kg.m/s.
Câu hỏi 28.3 trang 54 SBT Vật lí 10. Một vật nhỏ có khối lượng 1,5 kg trượt nhanh dần đều xuống một đường dốc thẳng, nhẵn. Tại một thời điểm xác định vật có vận tốc 3m/s, sau đó 4 s có vận tốc 7 m/s, tiếp ngay sau đó 3 s vật có động lượng là A. 15 kg.m/s. B. 7 kg.m/s. C. 12 kg.m/s. D. 21 kg.m/s.
Câu hỏi 28.2 trang 54 SBT Vật lí 10. Động lượng có đơn vị là. A. N.m/s. B. kg.m/s. C. N.m. D. N/s.
Câu hỏi 28.1 trang 54 SBT Vật lí 10. Chọn phát biểu đúng về mối quan hệ giữa vectơ động lượng p→và vận tốc v→của một chất điểm. A. Cùng phương, ngược chiều. B. Cùng phương, cùng chiều. C. Vuông góc với nhau. D. Hợp với nhau một góc α≠0 .
85.4k
53.4k
44.6k
41.6k
39.7k
37.4k
36.1k
34.9k
33.7k
32.4k