Hoặc
20 câu hỏi
Bài 18.20 trang 55 sách bài tập Sinh học 10. Ở một loài cá, tổng số tế bào sinh tinh và tế bào sinh trứng là 64 tế bào. Cho rằng mỗi loại tế bào này được sinh ra từ một tế bào sinh dục sơ khai đực và một tế bào sinh dục sơ khai cái. Tính số tế bào sinh tinh, số tế bào sinh trứng.
Bài 18.19 trang 55 sách bài tập Sinh học 10. Ở ruồi giấm, một tế bào sinh dưỡng trải qua liên tiếp 4 chu kì tế bào. Tính số tế bào được hình thành.
Bài 18.18 trang 55 sách bài tập Sinh học 10. Điện thoại di động có gây ung thư không? Sử dụng thuốc nhuộm tóc có làm tăng nguy cơ bị ung thư không?
Bài 18.17 trang 55 sách bài tập Sinh học 10. Từ các kiến thức về phân bào, hãy cho biết ung thư có phải là bệnh dễ lây không? Có phải là bệnh gây chết không?
Bài 18.16 trang 55 sách bài tập Sinh học 10. “Gene p53 là một yếu tố phiên mã kích hoạt sự biểu hiện của các protein ức chế tăng sinh và thúc đẩy quá trình apoptosis để phản ứng với tổn thương DNA. Các thay đổi di truyền làm bất hoạt p53 sẽ ức chế phản ứng tổn thương DNA ngăn cản sự tiến triển của chu kì tế bào. Khi điều này xảy ra, một tế bào tiế...
Bài 18.15 trang 55 sách bài tập Sinh học 10. Trình bày mối liên hệ giữa các điểm kiểm soát chu kì tế bào và cơ chế hình thành ung thư.
Bài 18.14 trang 55 sách bài tập Sinh học 10. Tế bào nào ở người không có chu kì tế bào?
Bài 18.13 trang 55 sách bài tập Sinh học 10. Vì sao người lớn tuổi hay bị đãng trí?
Bài 18.12 trang 55 sách bài tập Sinh học 10. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về bệnh ung thư? A. Sự phân chia tế bào được điều khiển bằng một hệ thống điều hòa rất tinh vi. B. Hiện tượng tế bào thoát khỏi các cơ chế điều hòa phân bào của cơ thể. C. Sự điều khiển chặt chẽ chu kì tế bào của cơ thể. D. Chu kì tế bào diễn ra ổn định.
Bài 18.11 trang 55 sách bài tập Sinh học 10. Sự tăng cường phân chia mất kiểm soát của một nhóm tế bào trong cơ thể sẽ dẫn tới A. bệnh đãng trí. B. các bệnh, tật di truyền. C. bệnh ung thư. D. Cả A, B và C.
Bài 18.10 trang 55 sách bài tập Sinh học 10. Ở người, loại tế bào nào chỉ tồn tại ở pha G1, mà không bao giờ phân chia? A. Tế bào niêm mạc. B. Tế bào gan. C. Bạch cầu. D. Tế bào thần kinh.
Bài 18.9 trang 55 sách bài tập Sinh học 10. Các tế bào trong cơ thể đa bào chỉ phân chia khi A. sinh tổng hợp đầy đủ các chất. B. nhiễm sắc thể hoàn thành nhân đôi. C. có tín hiệu phân bào. D. kích thước tế bào đủ lớn.
Bài 18.8 trang 54 sách bài tập Sinh học 10. Tế bào nào ở người có chu kì tế bào ngắn nhất? A. Tế bào ruột. B. Tế bào gan. C. Tế bào phôi. D. Tế bào cơ.
Bài 18.7 trang 54 sách bài tập Sinh học 10. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Chu kì tế bào là khoảng thời gian giữa hai lần giảm bào. B. Chu kì tế bào gồm kì trung gian và quá trình phân bào. C. Trong chu kì tế bào không có sự biến đổi hình thái và số lượng nhiễm sắc thể. D. Chu kì tế bào của mọi tế bào trong một cơ thể đều giống nhau.
Bài 18.6 trang 54 sách bài tập Sinh học 10. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về chu kì tế bào. A. Chu kì tế bào là khoảng thời gian giữa hai lần phân bào. B. Chu kì tế bào gồm kì trung gian và quá trình phân bào. C. Trong chu kì tế bào có sự biến đổi hình thái và số lượng nhiễm sắc thể. D. Chu kì tế bào của mọi tế bào trong một cơ thể...
Bài 18.5 trang 54 sách bài tập Sinh học 10. Trình tự lần lượt 3 pha của kì trung gian trong chu kì tế bào là trình tự nào? A. G1, G2, S. B. S, G1, G2. C. S, G2, G1. D. G1, S, G2.
Bài 18.4 trang 54 sách bài tập Sinh học 10. Hoạt động nào xảy ra trong pha G1 của kì trung gian? A. Sự tổng hợp thêm tế bào chất và bào quan, chuẩn bị các nguyên liệu để nhân đôi DNA, nhiễm sắc thể. B. Trung thể tự nhân đôi. C. DNA tự nhân đôi. D. Nhiễm sắc thể tự nhân đôi.
Bài 18.3 trang 54 sách bài tập Sinh học 10. Trong một chu kì tế bào, kì trung gian được chia làm mấy pha? A. 1 pha. B. 2 pha. C. 3 pha. D. 4 pha.
Bài 18.2 trang 54 sách bài tập Sinh học 10. Trong một chu kì tế bào, thời gian dài nhất là của giai đoạn nào? A. Kì cuối. B. Kì giữa. C. Kì đầu. D. Kì trung gian.
Bài 18.1 trang 54 sách bài tập Sinh học 10. Tên gọi khoảng thời gian giữa hai lần phân bào liên tiếp của tế bào nhân thực là gì? A. Quá trình phân bào. B. Chu kì tế bào. C. Phát triển tế bào. D. Phân chia tế bào.
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k