Hoặc
10 câu hỏi
Bài 11.10 trang 38 sách bài tập Sinh học 10. Nước sấu ngâm là một loại nước giải khát được ưa chuộng vào mùa nắng nóng. Người ta lấy quả sấu ngâm ngập trong nước đường khoảng 3 – 4 ngày là có thể dùng được. Sau khi ngâm, tại sao kích thước quả sấu lại teo nhỏ và xuất hiện những nếp nhăn?
Bài 11.9 trang 38 sách bài tập Sinh học 10. Máu là môi trường lỏng của cơ thể người, trong máu có nồng độ NaCl là 0,9 %, với nồng độ này, hồng cầu trong máu giữ vững được cấu trúc và hoạt động tốt nhất. Ta lấy hồng cầu người cho vào ba lọ được đánh số 1, 2 và 3 có nồng độ NaCl lần lượt là 0,12 %; 0,9 % và 0,6 %. Dựa vào kiến thức đã học, em hãy...
Bài 11.8 trang 38 sách bài tập Sinh học 10. Một thí nghiệm được tiến hành như Hình 11.3. Em hãy dự đoán hiện tượng sẽ xảy ra sau một thời gian và giải thích.
Bài 11.7 trang 38 sách bài tập Sinh học 10. Tại sao khi bón quá nhiều phân cho cây thì cây có thể bị héo, thậm chí là chết?
Bài 11.6 trang 38 sách bài tập Sinh học 10. Trình bày cơ chế vận chuyển thụ động các chất qua màng sinh chất.
Bài 11.5 trang 38 sách bài tập Sinh học 10. Quá trình chuyển hóa vật chất trong tế bào gồm hai mặt là A. hấp thụ và bài tiết. B. đồng hóa và dị hóa. C. xuất bào và nhập bào. D. ẩm bào và thực bào.
Bài 11.4 trang 38 sách bài tập Sinh học 10. Nước được vận chuyển qua màng sinh chất là nhờ A. lớp phospholipid. B. kênh ion. C. protein bám màng. D. kênh aquaporin.
Bài 11.3 trang 37 sách bài tập Sinh học 10. Quan sát Hình 11.2 và cho biết có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng. (1) Phương thức vận chuyển (b) và (c) là vận chuyển cần chất mang. (2) Nước được vận chuyển qua màng theo phương thức (a). (3) Các chất có kích thước nhỏ, không phân cực được vận chuyển qua màng theo phương thức ở hình (2). (4) Chất mang có thể...
Bài 11.2 trang 37 sách bài tập Sinh học 10. Hình 11.1 đang mô tả quá trình nào? A. Vận chuyển thụ động. B. Vận chuyển chủ động. C. Thực bào. D. Xuất bào.
Bài 11.1 trang 37 sách bài tập Sinh học 10. Trong các quá trình sau đây, có bao nhiêu quá trình thuộc trao đổi chất ở tế bào? (1) Tổng hợp và phân giải ATP. (2) Sự vận chuyển oxygen từ phế nang đến các tế bào. (3) Chuyển hóa hóa năng thành nhiệt năng. (4) Lấy carbon dioxide và giải phóng oxygen trong quang hợp. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k