Hoặc
10 câu hỏi
Bài 8.10 trang 27 sách bài tập Sinh học 10. Một bạn học sinh nói rằng. “Một tế bào A có đường kính 2 µm sẽ có khả năng trao đổi chất chậm hơn so với một tế bào B có đường kính 25 µm vì tế bào càng lớn có tốc độ chuyển hóa trong tế bào càng nhanh.” Điều mà bạn học sinh đã nói là đúng hay sai? Hãy chứng minh cho ý kiến của em.
Bài 8.9 trang 27 sách bài tập Sinh học 10. Tại sao các tế bào bình thường không sinh trưởng vượt quá kích thước nhất định?
Bài 8.8 trang 27 sách bài tập Sinh học 10. Quan sát Hình 8.1 và trả lời câu hỏi. a) Hình ảnh trên nói đến phương pháp gì? Mục đích của phương pháp đó là gì? b) Dựa vào hình trên, hãy đưa ra những đặc điểm để phân biệt vi khuẩn Gram dương và Gram âm. c) Tại sao sự bắt màu thuốc nhuộm ở các loài vi khuẩn lại có sự khác nhau?
Bài 8.7 trang 26 sách bài tập Sinh học 10. Vẽ và chú thích các thành phần cấu tạo của tế bào nhân sơ.
Bài 8.6 trang 26 sách bài tập Sinh học 10. Hãy trình bày các đặc điểm của tế bào nhân sơ.
Bài 8.5 trang 26 sách bài tập Sinh học 10. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nói về tế bào nhân sơ? (1) Có tỉ lệ S/V nhỏ nên quá trình trao đổi chất với môi trường diễn ra nhanh chóng. (2) Bên trong màng sinh chất là thành tế bào được cấu tạo từ peptidoglycan. (3) Ribosome là bào quan duy nhất ở tế bào vi khuẩn. (4) Vật chất di truyền của tế bào nhân sơ là phân tử DNA mạch kép, dạng vòng....
Bài 8.4 trang 26 sách bài tập Sinh học 10. Tùy theo cấu trúc và thành phần hóa học của lớp peptidoglycan, vi khuẩn được chia thành A. vi khuẩn sống kí sinh và vi khuẩn sống tự do. B. vi khuẩn Gram dương và vi khuẩn Gram âm. C. vi khuẩn dị dưỡng và vi khuẩn tự dưỡng. D. vi khuẩn gây bệnh và vi khuẩn không gây bệnh.
Bài 8.3 trang 26 sách bài tập Sinh học 10. Tế bào vi khuẩn không có thành phần nào sau đây? A. Vùng nhân. B. Thành tế bào. C. Màng sinh chất. D. Ti thể.
Bài 8.2 trang 26 sách bài tập Sinh học 10. Loài nào sau đây là sinh vật nhân sơ? A. HIV. B. Ruồi giấm. C. Trực khuẩn lao. D. Nấm men.
Bài 8.1 trang 26 sách bài tập Sinh học 10. Tế bào nhân sơ có kích thước khoảng A. 1 – 5 mm. B. 3 – 5 µm. C. 1 – 5 µm. D. 3 – 5 cm.
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k