Hoặc
17 câu hỏi
Bài 3.10 trang 12 SBT Vật lí 10. Hãy xác định số đo chiều dài của cây bút chì trong các trường hợp dưới đây. Trường hợp 1. Trường hợp 2
Bài 3.9 trang 12 SBT Vật lí 10. Thông qua sách báo, internet, em hãy tìm hiểu sai số của các hằng số vật lí trong bảng sau. Tên hằng số Kí hiệu Giá trị Sai số tương đối Hằng số hấp dẫn G Tốc độ ánh sáng trong chân không c Khối lượng electron me
Bài 3.8 trang 12 SBT Vật lí 10. Một học sinh muốn xác định gia tốc rơi tự do g bằng cách thả rơi một quả bóng từ độ cao h và dùng đồng hồ để bấm thời gian rơi t của quả bóng. Sau đó, thông qua quá trình tìm hiểu, bạn sử dụng công thức h=12g.t2 để xác định g. Hãy nêu ít nhất 2 giải pháp giúp bạn học sinh đó làm giảm sai số trong quá trình thực nghiệm để thu được kết quả gần đúng nhất.
Bài 3.7 trang 11 SBT Vật lí 10. Một vật có khối lượng m và thể tích V, có khối lượng riêng ρ được xác định bằng công thức ρ=mV. Biết sai số tương đối của m và V lần lượt là 12% và 5%. Hãy xác định sai số tương đối của ρ.
Bài 3.6 trang 11 SBT Vật lí 10. Viên bi hình cầu có bán kính r đang chuyển động với tốc độ v trong dầu. Viên bi chịu tác dụng của lực cản có độ lớn được cho bởi biểu thức F = c.r.v, trong đó c là một hằng số. Xác định đơn vị của c theo đơn vị của lực, chiều dài và thời gian trong hệ SI.
Bài 3.5 trang 11 SBT Vật lí 10. Hãy xác định số CSCN của các số sau đây. 123,45; 1,990; 3,110.10-9; 1 907,21; 0,002 099; 12 768 000.
Bài 3.4 trang 11 SBT Vật lí 10. Hình 3.1 thể hiện nhiệt kế đo nhiệt độ t1 (0C) và t2 (0C) của một dung dịch trước và sau khi đun. Hãy xác định và ghi kết quả độ tăng nhiệt độ t của dung dịch này.
Bài 3.3 trang 11 SBT Vật lí 10. Theo nguyên nhân gây sai số của phép đo được chia thành mấy loại? Hãy phân biệt các loại sai số đó.
Bài 3.2 trang 11 SBT Vật lí 10. Vật lí có bao nhiêu phép đo cơ bản? Kể tên và trình bày khái niệm của từng phép đo.
Bài 3.1 trang 11 SBT Vật lí 10. Hãy kể tên và kí hiệu thứ nguyên của một số đại lượng cơ bản.
Câu 3.7 trang 11 SBT Vật lí 10. Một bánh xe có bán kính là R = 10,0 ± 0,5 cm. Sai số tương đối của chu vi bánh xe là. A. 0,05%. B. 5%. C. 10%. D. 25%.
Câu 3.6 trang 11 SBT Vật lí 10. Giá trị nào sau đây có 2 chữ số có nghĩa (CSCN)? A. 201 m. B. 0,02 m. C. 20 m. D. 210 m.
Câu 3.5 trang 11 SBT Vật lí 10. Đáp án nào sau đây gồm có một đơn vị cơ bản và một đơn vị dẫn xuất? A. Mét, kilogam. B. Niuton, mol. C. Paxcan, jun. D. Candela, kenvin.
Câu 3.4 trang 10 SBT Vật lí 10. Trong các phép đo dưới đây, đâu là phép đo trực tiếp? (1) Dùng thước đo chiều cao. (2) Dùng cân đo cân nặng. (3) Dùng cân và ca đong đo khối lượng riêng của nước. (4) Dùng đồng hồ và cột cây số đo tốc độ của người lái xe. A. (1), (2). B. (1), (2), (4). C. (2), (3), (4). D. (2), (4).
Câu 3.3 trang 10 SBT Vật lí 10. Chọn đáp án có từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau. - Các số hạng trong phép cộng (hoặc trừ) phải có cùng (1) … và nên chuyển về cùng (2) …. - (3) … của một biểu thức vật lí phải có cùng thứ nguyên. A. (1) đơn vị; (2) thứ nguyên; (3) Đại lượng. B. (1) thứ nguyên; (2) đại lượng; (3) Hai vế. C. (1) đơn vị; (2) đại lượng; (3) Hai vế. D. (1) thứ nguyên; (2) đ...
Câu 3.2 trang 10 SBT Vật lí 10. Đơn vị nào sau đây không thuộc thứ nguyên L [Chiều dài]? A. Dặm. B. Hải lí. C. Năm ánh sáng. D. Năm.
Câu 3.1 trang 10 SBT Vật lí 10. Chọn đáp án có từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành bảng sau. Đơn vị Kí hiệu Đại lượng Kelvin (1) (2) Ampe A (3) candela cd (4) A. (1) K; (2) Khối lượng; (3) Cường độ dòng điện; (4) Lượng chất. B. (1) K; (2) Nhiệt độ; (3) Cường độ dòng điện; (4) Cường độ ánh sáng. C. (1) K; (2) Nhiệt độ; (3) Cường độ dòng điện; (4) Lượng chất. D. (1) K; (2) Khối lượng; (3) Cường độ dò...
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k