Hoặc
11 câu hỏi
Bài 30.9 trang 66 SBT Khoa học tự nhiên 7. Đọc đoạn thông tin sau và trả lời các câu hỏi. Sử dụng chất điều hòa sinh trưởng để kích thích sinh trưởng của cây, tăng chiều cao, tăng sinh khối và tăng năng suất cây trồng. Trong sản xuất nông nghiệp, mục đích cuối cùng là nâng cao sản lượng cơ quan thu hoạch. Khi sử dụng các chất điều hòa sinh trưởng với nồng độ thấp sẽ có tác dụng kích thích sự sinh...
Bài 30.8 trang 66 SBT Khoa học tự nhiên 7. Nêu cơ sở khoa học của việc trồng cây theo vùng địa lí, theo mùa. Cho ví dụ.
Bài 30.7 trang 66 SBT Khoa học tự nhiên 7. Ứng dụng hiểu biết về các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở thực vật, người ta thường trồng xen canh giữa cây ưa sáng với cây ưa bóng. Nêu lợi ích của việc trồng cây xen canh. Cho ví dụ.
Bài 30.6 trang 65 SBT Khoa học tự nhiên 7. Quan sát hình 30.2 và kể tên các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của cây hoa hướng dương. Nêu những điểm giống nhau và điểm khác nhau về các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của cây hoa hướng dương và cây rêu ở câu 30.5.
Bài 30.5 trang 65 SBT Khoa học tự nhiên 7. Quan sát hình 30.1 và kể tên các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của cây rêu.
Bài 30.4 trang 65 SBT Khoa học tự nhiên 7. Kết quả của quá trình phát triển ở thực vật có hoa là A. làm cho cây ngừng sinh trưởng và ra hoa. B. làm cho cây lớn lên và to ra. C. làm cho cây sinh sản và chuyển sang già cỗi. D. hình thành các cơ quan rễ, thân, lá, hoa, quả.
Bài 30.3 trang 65 SBT Khoa học tự nhiên 7. Cây thân gỗ cao lên là kết quả hoạt động của mô phân sinh nào sau đây? A. Mô phân sinh đỉnh rễ. B. Mô phân sinh đỉnh thân. C. Mô phân sinh bên. D. Mô phân sinh lóng.
Bài 30.2 trang 64 SBT Khoa học tự nhiên 7. Mô phân sinh lóng có vai trò làm cho A. thân và rễ cây gỗ to ra. B. thân và rễ cây Một lá mầm dài ra. C. lóng của cây Một lá mầm dài ra. D. cành của thân cây gỗ dài ra.
Bài 30.1 trang 64 SBT Khoa học tự nhiên 7. Sự sinh trưởng làm tăng bề ngang của thân do hoạt động của mô phân sinh nào sau đây? A. Mô phân sinh bên. B. Mô phân sinh đỉnh thân. C. Mô phân sinh đỉnh rễ. D. Mô phân sinh lóng.
86.5k
53.6k
44.7k
41.7k
40.2k
37.4k
36.5k
35.1k
33.9k
32.4k