Hoặc
7 câu hỏi
Bài 7 trang 27 SBT Toán 10 Tập 2. Viết số quy tròn của mỗi số gần đúng sau. a) –131 298 với độ chính xác d = 20; b) 0,02298 với độ chính xác d = 0,0006.
Bài 6 trang 27 SBT Toán 10 Tập 2. a) Quy tròn số 865 549 đến hàng trăm. Số gần đúng nhận được có độ chính xác là bao nhiêu? b) Quy tròn số –0,526 đến hàng phần trăm. Số gần đúng nhận được có độ chính xác là bao nhiêu?
Bài 5 trang 27 SBT Toán 10 Tập 2. Một sân bóng đá có dạng hình chữ nhật với chiều dài và chiều rộng của sân lần lượt là 105 m và 68 m. Khoảng cách xa nhất giữa hai vị trí trên sân đúng bằng độ dài đường chéo của sân. Tìm một giá trị gần đúng (theo đơn vị mét) của độ dài đường chéo sân và tìm độ chính xác, sai số tương đối của số gần đúng đó.
Bài 4 trang 27 SBT Toán 10 Tập 2. Một thớt gỗ có bề mặt dạng hình tròn với bán kính là 15 cm. Hai bạn Thảo và Hoa cùng muốn tính diện tích S của mặt thớt gỗ đó. Bạn Thảo lấy một giá trị gần đúng của π là 3,14 và bạn Hoa lấy một giá trị gần đúng của π là 3,1415. Bạn nào cho kết quả tính diện tích của mặt thớt gỗ chính xác hơn?
Bài 3 trang 27 SBT Toán 10 Tập 2. Mặt đáy của một hộp sữa có dạng hình tròn bán kính 4 cm. Tính diện tích mặt đáy của hộp sữa. a) Có thể sử dụng số thập phân hữu hạn ghi chính xác diện tích mặt đáy của hộp sữa được không? Vì sao? b) Bạn Hòa và bạn Bình lần lượt cho kết quả tính diện tích của mặt đáy hộp sữa đó là S1 = 49,6 cm2 và S2 = 50,24 cm2. Bạn nào cho kết quả chính xác hơn?
Bài 2 trang 27 SBT Toán 10 Tập 2. Số quy tròn của số gần đúng 673 582 với độ chính xác d = 500 là. A. 673 500. B. 674 000. C. 673 000. D. 673 600.
Bài 1 trang 27 SBT Toán 10 Tập 2. Số quy tròn của 219,46 đến hàng chục là. A. 210. B. 219,4. C. 219,5. D. 220.
87.8k
54.8k
45.7k
41.8k
41.2k
38.4k
37.5k
36.4k
34.9k
33.4k