Hoặc
66 câu hỏi
Bài 6.16 trang 29 SBT Sinh học 10. Ẩm bào liên quan đến việc vận chuyển A. các phân tử lớn ra khỏi tế bào. B. một tế bào vào trong một tế bào khác. C. chất lỏng vào trong tế bào. D. các phân tử kị nước vào trong tế bào.
Bài 6.15 trang 28 SBT Sinh học 10. Sự khác biệt giữa xuất bào và nhập bào là A. xuất bào làm tăng diện tích bề mặt của màng sinh chất còn nhập bào làm giảm diện tích bề mặt màng sinh chất. B. xuất bào không có tính chọn lọc đối với các phân tử được chuyển ra ngoài tế bào, còn nhập bào chọn lọc hơn. C. nhập bào chỉ vận chuyển nước vào trong tế bào, xuất bào còn vận chuyển nhiều loại phân tử khác. D...
Bài 6.14 trang 28 SBT Sinh học 10. Protein tham gia khuếch tán tăng cường và protein tham gia vận chuyển chủ động A. vận chuyển các chất theo chiều gradient nồng độ của chúng. B. cần năng lượng cho hoạt động của chúng. C. vận chuyển các chất ngược chiều gradient nồng độ của chúng. D. vận chuyển các chất ưa nước.
Bài 6.13 trang 28 SBT Sinh học 10. Hoạt động nào sau đây yêu cầu năng lượng từ ATP? A. Sự di chuyển của khí O2 ra khỏi lá. B. Sự di chuyển của ion khoáng vào tế bào lông hút rễ cây. C. Sự di chuyển của hormone steroid vào trong tế bào. D. Sự di chuyển của nước vào tế bào trùng giày.
Bài 6.12 trang 28 SBT Sinh học 10. Một tế bào động vật và một tế bào thực vật được đặt trong nước cất. Tế bào động vật trương lên rồi vỡ còn tế bào thực vật trương lên nhưng không vỡ. Sự khác nhau này là do A. tế bào động vật không có không bào trung tâm. B. tế bào động vật không có thành tế bào. C. tế bào thực vật có màng bán thấm. D. thành tế bào thực vật có tính thấm hoàn toàn.
Bài 6.11 trang 28 SBT Sinh học 10. Một tế bào có thành tế bào sẽ gặp khó khăn nhất khi thực hiện quá trình A. khuếch tán. B. thẩm thấu. C. nhập bào. D. vận chuyển chủ động.
Bài 6.10 trang 27 SBT Sinh học 10. Khi một tế bào hồng cầu người được đặt trong một môi trường nhược trương, nó sẽ A. trải qua quá trình phá vỡ tế bào. B. trải qua quá trình co nguyên sinh. C. ở trạng thái cân bằng. D. giảm kích thước.
Bài 6.9 trang 27 SBT Sinh học 10. Phát biểu nào sau đây mô tả một cách chính xác các điều kiện trương bình thường của tế bào thực vật và tế bào động vật? A. Các tế bào động vật ở trong dung dịch đẳng trương và các tế bào thực vật ở trong dung dịch nhược trương. B. Các tế bào động vật ở trong dung dịch đẳng trương và các tế bào thực vật ở trong dung dịch ưu trương. C. Các tế bào động vật ở trong du...
Bài 6.8 trang 27 SBT Sinh học 10. Các đoạn thân cây cần tây được ngâm trong nước cất khoảng vài giờ thì trở nên cứng và chắc. Những đoạn thân cây tương tự được ngâm trong dung dịch muối trở nên cong và mềm hơn. Từ đó, chúng ta có thể suy ra rằng dịch tế bào của thân cây cần tây A. nhược trương đối với cả nước cất và dung dịch muối. B. đẳng trương với nước cất nhưng nhược trương đối với dung dịch m...
Bài 6.7 trang 27 SBT Sinh học 10. Các dung dịch trong hai nhánh của ống chữ U này được ngăn cách bởi một lớp màng bán thấm, có tính thấm nước nhưng không thấm glucose. Nhánh a của ống chứa dung dịch glucose 5%. Nhánh b của ống chứa dung dịch glucose 10%. Ban đầu, mức dung dịch ở cả hai bên ngang bằng như nhau. Sau khi hệ thống đạt đến trạng thái cân bằng, sự thay đổi nào dưới đây có thể quan sát đ...
Bài 6.6 trang 26 SBT Sinh học 10. Một con trùng biến hình ăn một con trùng giày. Con trùng biến hình sử dụng hình thức nào sau đây để đưa trùng giày vào bên trong tế bào của nó? A. Khuếch tán tăng cường. B. Nhập bào. C. Vận chuyển chủ động bằng bơm. D. Xuất bào.
Bài 6.5 trang 26 SBT Sinh học 10. Khi tiếp xúc với thuốc kháng sinh, có loài vi khuẩn sẽ bơm kháng sinh ra khỏi tế bào. Loài vi khuẩn đó có thể thực hiện cơ chế nào sau đây? A. Khuếch tán đơn giản. B. Khuếch tán tăng cường. C. Thẩm thấu. D. Vận chuyển chủ động.
Bài 6.4 trang 26 SBT Sinh học 10. Phân tử có đặc điểm nào sau đây đi qua màng sinh chất dễ dàng nhất? A. Lớn và kị nước. B. Lớn và ưa nước. C. Nhỏ và kị nước. D. Tích điện.
Bài 6.3 trang 26 SBT Sinh học 10. Phát biểu nào sau đây chỉ ra điểm đặc trưng của một protein vận chuyển trong màng sinh chất? A. Protein vận chuyển trong màng sinh chất là một protein rìa màng. B. Protein vận chuyển trong màng sinh chất thường vận chuyển một loại phân tử nhất định. C. Protein vận chuyển trong màng sinh chất đòi hỏi tiêu tốn năng lượng để hoạt động. D. Protein vận chuyển trong màn...
Bài 6.2 trang 26 SBT Sinh học 10. Phân tử nào sau đây có thể di chuyển qua lớp lipid kép của màng sinh chất nhanh nhất? A. CO2. B. Amino acid. C. Glucose. D. H2O.
Bài 6.1 trang 26 SBT Sinh học 10. Phát biểu nào sau đây là đúng về hiện tượng khuếch tán? A. Khuếch tán đòi hỏi tế bào tiêu tốn năng lượng. B. Khuếch tán là một quá trình thụ động, trong đó các phân tử di chuyển từ vùng có nồng độ cao hơn đến một vùng có nồng độ thấp hơn. C. Khuếch tán là một quá trình tích cực, trong đó các phân tử di chuyển từ vùng có nồng độ thấp hơn đến một vùng có nồng độ cao...
87.6k
54.7k
45.7k
41.7k
41.2k
38.3k
37.4k
36.2k
34.9k
33.4k