Hoặc
65 câu hỏi
Bài 5.15 trang 18 SBT Sinh học 10. Phân tử nào sau đây định vị ở cả hai lớp lipid kép? A. Protein xuyên màng. B. Cholesterol. C. Protein bám màng. D. Oligosaccharide.
Bài 5.14 trang 18 SBT Sinh học 10. Những phân tử nào sau đây là thành phần cấu tạo chính của màng sinh chất? A. Phospholipid và triglyceride. B. Carbohydrate và protein. C. Phospholipid và protein. D. Glycoprotein và cholesterol. Lời giải.
Bài 5.13 trang 18 SBT Sinh học 10. Màng sinh chất A. cho phép tất cả các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào. B. ngăn không cho tất cả các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào. C. được cấu tạo chủ yếu từ lớp protein kép. D. được cấu tạo chủ yếu bới lớp lipid kép.
Bài 5.12 trang 18 SBT Sinh học 10. Bào quan nào sau đây là đặc điểm chung ở cả tế bào thực vật và tế bào động vật? A. Lục lạp. B. Trung thể. C. Không bào trung tâm. D. Ti thể.
Bài 5.11 trang 18 SBT Sinh học 10. Kích thước của hầu hết các tế bào động vật và thực vật vào khoảng A. 0,1 ÷ 0,2 µm. B. 0,5 ÷ 5,0 µm. C. 10 ÷ 100 µm. D. 1,0 ÷ 2,0 mm.
Bài 5.10 trang 17 SBT Sinh học 10. Bào quan nào không có màng bán thấm? A. Ribosome. B. Peroxisome. C. Bộ máy Golgi. D. Lysosome.
Bài 5.9 trang 17 SBT Sinh học 10. Thành phần nào sau đây không phải là của một tế bào nhân sơ? A. DNA. B. Lưới nội chất. C. Màng sinh chất. D. Ribosome.
Bài 5.8 trang 17 SBT Sinh học 10. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tế bào của tất cả các sinh vật đều có nhân. B. Cả tế bào động vật và tế bào thực vật đều có thành tế bào. C. Ở tế bào nhân sơ, không có bất kì bào quan nào được bao bọc bởi màng. D. Tế bào được hình thành từ các nguyên liệu không sống.
Bài 5.7 trang 17 SBT Sinh học 10. Bào quan nào sau đây có ở tế bào người? A. Không bào co bóp. B. Lysosome. C. Lục lạp. D. Không bào trung tâm.
Bài 5.6 trang 17 SBT Sinh học 10. Tế bào nhân thực phức tạp hơn tế bào nhân sơ vì chúng có A. màng sinh chất. B. kích thước nhỏ hơn. C. tốc độ sinh sản cao hơn. D. các bào quan có màng bao bọc.
Bài 5.5 trang 17 SBT Sinh học 10. Các bào quan có màng kép bao bọc là A. nhân, lưới nội chất và lysosome. B. ti thể, bộ máy Golgi và lục lạp. C. nhân, lục lạp và ti thể. D. peroxisome, ti thể và lưới nội chất.
Bài 5.4 trang 17 SBT Sinh học 10. Sự khác biệt giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực là A. tế bào nhân sơ có màng sinh chất. B. tế bào nhân sơ có nhân. C. tế bào nhân thực có chất di truyền. D. tế bào nhân thực có ti thể.
Bài 5.3 trang 17 SBT Sinh học 10. Một tế bào có thành tế bào, lục lạp, không bào trung tâm là A. tế bào vi khuẩn. B. tế bào thực vật. C. tế bào động vật. D. tế bào nấm men.
Bài 5.2 trang 16 SBT Sinh học 10. Bào quan nào sau đây chỉ có ở tế bào động vật mà không có ở tế bào thực vật? A. Trung thể. B. Ti thể. C. Nhân. D. Bộ máy Golgi.
Bài 5.1 trang 16 SBT Sinh học 10. Đặc điểm khác biệt chính giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực là gì? A. Tế bào nhân sơ không có DNA, còn tế bào nhân thực thì có. B. Tế bào nhân sơ không có nhân, còn tế bào nhân thực thì có. C. Tế bào nhân sơ không có màng sinh chất, còn tế bào nhân thực thì có. D. Tế bào nhân sơ không thể lấy năng lượng từ môi trường, còn tế bào nhân thực thì có thể.
87.6k
54.7k
45.7k
41.7k
41.2k
38.3k
37.4k
36.2k
34.9k
33.4k