Hoặc
19 câu hỏi
Câu 13. Các dân tộc ở Việt Nam đều có các di sản phi vật thể cần bảo tồn trong lĩnh vực nào? A. Nghệ thuật hội hoạ. B. Nghệ thuật điêu khắc. C. Các lễ hội tôn giáo. D. Nghệ thuật âm nhạc.
Câu 12. Nhận định nào dưới đây không phải là vai trò nhà Rông ở Tây Nguyên? A. Lưu trữ, thờ cúng những hiện vật giống thần bản mệnh của dân làng. B. Nơi tổ chức lễ hội hay các lễ cúng thường niên và không thường niên. C. Nơi tổ chức các hội chợ buôn bán, triển lãm hàng hoá. D. Nơi phân xử các vụ kiện tụng, tranh chấp của dân làng.
Câu 11. Thực hành Then - Di sản văn hoá phi vật thể đại diện của nhân loại là của những dân tộc nào ở Việt Nam? A. Mường, Tày, Thái. B. Tày, Nùng, Thái. C. Dao, Thái, Nùng. D. Ê Đê, Ba Na, Gia Rai.
Câu 10. Các lễ hội gắn với nông nghiệp thường có mục đích gì? A. Bày tỏ lòng biết ơn sự che chở và phù hộ của thần linh với cộng đồng. B. Bày tỏ lòng biết ơn sự che chở và phù hộ của tổ tiên với gia tộc. C. Giữ gìn và truyền thừa bản sắc văn hoá truyền thống của các dân tộc. D. Gửi gắm ước mong về một cuộc sống tốt đẹp, mùa màng bội thu.
Câu 9. Không gian văn hoá nào được UNESCO ghi danh là Kiệt tác truyền khẩu và di sản văn hoá phi vật thể của nhân loại? A. Nghệ thuật múa xoè Thái. B. Đờn ca tài tử Nam Bộ. C. Cồng chiêng Tây Nguyên. D. Nghệ thuật bài chòi Trung Bộ.
Câu 8. Lễ hội nào thực hiện các nghi thức thờ cúng Hùng Vương? A. Lễ hội chùa Hương. B. Lễ hội Cầu mùa. C. Lễ hội Cồng chiêng. D. Lễ hội Đền Hùng.
Câu 7. Các lễ hội của các dân tộc ở Việt Nam thường gắn liền với những hoạt động sản xuất nào? A. Công nghiệp. B. Thương nghiệp. C. Nông nghiệp. D. Thủ công nghiệp.
Câu 6. Tín ngưỡng truyền thống nào mà hầu hết các dân tộc ở Việt Nam đều thực hiện? A. Thờ cúng tổ tiên. B. Thờ cúng Thánh Gióng. C. Thờ sinh thực khí. D. Thờ cúng Thánh Tản Viên.
Câu 5. Các dân tộc ở Tây Nguyên, Tây Bắc thường làm nhà ở như thế nào? A. Nhà trệt. B. Nhà sàn. C. Nhà trình tường. D. Nhà nền đất.
Câu 4. Vì sao ngày nay các dân tộc có xu hướng sử dụng trang phục giống người Kinh? A. Để hoà hợp, đoàn kết dân tộc. B. Đẹp hơn trang phục truyền thống. C. Do thay đổi môi trường sống. D. Thuận tiện trong lao động và đi lại.
Câu 3. Các dân tộc ở Việt Nam chủ yếu hoạt động sản xuất trong lĩnh vực nào? A. Thủ công nghiệp. B. Nông nghiệp. C. Xây dựng đền đài. D. Thương nghiệp.
Câu 2. Các dân tộc ở Việt Nam phổ biến hình thức cư trú A. xen kẽ. B. vừa tập trung vừa xen kẽ. C. tập trung. D. tập trung khá phổ biến.
Câu 1. Ngữ hệ nào có nhiều dân tộc sử dụng nhất? A. Nam Á. B. H'Mông - Dao. C. Thái - Ka-đai. D. Hán - Tạng.
Bài tập 6 trang 127 SBT Lịch sử 10. Địa bàn cư trú đã ảnh hưởng đến trình độ sản xuất của các dân tộc ít người ở Việt Nam như thế nào?
Bài tập 5 trang 127 SBT Lịch sử 10. Thành phần các dân tộc ở Việt Nam được phân chia theo tiêu chí nào? Vì sao phải phân chia theo các tiêu chí ấy?
Bài tập 4 trang 126 SBT Lịch sử 10. Trong năm 2020, Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch lựa chọn 6 lễ hội truyền thống các dân tộc thiểu số để phục dựng, bảo tồn gồm. Lễ hội truyền thống dân tộc Lào, tỉnh Điện Biên; Lễ hội truyền thống dân tộc La Chí, huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang; Lễ hội truyền thống dân tộc Nùng, huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang; Lễ hội truyền thống dân tộc Thái, tỉnh Yên Bái; Lễ...
Bài tập 3 trang 124 SBT Lịch sử 10. Tìm hiểu và cho biết nét đặc trưng về trang phục của một số dân tộc dưới đây. - Điểm chung trong trang phục của các dân tộc trên.
Bài tập 2 trang 123 SBT Lịch sử 10. Tìm hiểu và hoàn thành bảng thông tin về đời sống vật chất và tinh thần một số dân tộc dưới đây. Khmer Mường Ê Đê HMông Hoa Tày Số dân Ngữ hệ Nhóm ngôn ngữ Địa bàn cư trú chính Tín ngưỡng, tôn giáo Ngành sản xuất chính Lễ hội nổi bật Di sản văn hoá
Bài tập 1 trang 123 SBT Lịch sử 10. Hãy tìm hiểu thành phần dân tộc nơi em sinh sống (phường/xã/ thị trấn) và hoàn thành nội dung theo bảng dưới đây. STT Dân tộc Số dân Ngữ hệ Hoạt động sản xuất chính Hoạt động văn hoá chính 1 . . . . . 2 . . . . . 3 . . . . . . . . . . .
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k