Hoặc
26 câu hỏi
Câu 20. Công cụ lao động bằng kim loại xuất hiện đã tạo điều kiện cho người Việt cổ A. khai thác đồng bằng châu thổ ven sông phát triển nghề nông trồng lúa nước. B. khai phá vùng đất ở miền núi những vùng cây lâu năm có giá trị kinh tế cao. C. phát triển mạnh mẽ nghề đúc đồng. D. sống định cư lâu dài trong các làng bản.
Câu 19. Tổ chức Nhà nước thời Văn Lang - Âu Lạc là A. Vua - lạc hầu, lạc tướng - lạc dân. B. Vua - vương công, quý tộc - bồ chính. C. Vua - lạc hầu, lạc tướng - bồ chính. D. Hùng vương - lạc hầu, lạc tướng - tù trưởng.
Câu 18. Việc sử dụng phổ biến công cụ bằng đồng thau kết hợp công cụ bằng sắt đã mang lại hiệu quả nào dưới đây. A. Vùng đồng bằng các sông lớn được khai phá. B. Thúc đẩy sự phát triển của ngành gốm mĩ nghệ. C. Thúc đẩy phát triển nông nghiệp trồng lúa nước. D. Phổ biến việc dùng cày với sức kéo của trâu, bò.
Câu 17. Một số tục lệ ma chay cưới xin và lễ hội trong quốc gia Văn Lang - Âu Lạc có nguồn gốc từ A. tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên, biết ơn anh hùng dân tộc. B. những ảnh hưởng của văn hoá Chăm-pa, Phù Nam. C. những ảnh hưởng của Hin-đu giáo và Phật giáo. D. sự phát triển mạnh mẽ của nghệ thuật điêu khắc.
Câu 16. Ý nào dưới đây không phản ánh đặc điểm đời sống của cư dân Văn Lang - Âu Lạc? A. Lúa gạo là lương thực chính. B. Ở nhà sàn, nhuộm răng đen, ăn trầu. C. Có chữ viết trên cơ sở sáng tạo chữ Phạn. D. Sùng bái tự nhiên và có tục phồn thực.
Câu 15. Các tầng lớp trong xã hội Văn Lang - Âu Lạc bao gồm A. vua, quý tộc, dân tự do, nô lệ. B. vua, quý tộc, dân tự do, nô tì. C. vua, quý tộc, tư sản, thị dân. D. vua, quý tộc, bảo dân, nô lệ.
Câu 14. Những chuyển biến về mặt xã hội của quốc gia Văn Lang - Âu Lạc bắt nguồn từ A. sự chuyển biến về kinh tế. B. sự xuất hiện các giai cấp mới. C. sự tư hữu hoá trong sản xuất. D. sự thay đổi vai trò của đàn ông.
Câu 13. Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm của Nhà nước Văn Lang - Âu Lạc? A. Nhà nước sơ khai, không còn là tổ chức bộ lạc. B. Là tổ chức nhà nước điều hành một quốc gia. C. Bộ máy còn đơn giản sơ khai, chưa hoàn chỉnh. D. Nhà nước ra đời sớm nhất ở khu vực châu Á.
Câu 12. Ý nào phản ánh không đúng cơ sở dẫn đến sự ra đời sớm của Nhà nước Văn Lang - Âu Lạc? A. Yêu cầu phát triển buôn bán với các tộc người khác. B. Yêu cầu của hoạt động trị thuỷ để phục vụ nông nghiệp. C. Yêu cầu của công cuộc đấu tranh chống giặc ngoại xâm. D. Những chuyển biến cơ bản trong đời sống kinh tế - xã hội.
Câu 11. Nhân tố nào dưới đây đóng vai trò quan trọng đưa tới sự ra đời sớm của Nhà nước Văn Lang - Âu Lạc? A. Yêu cầu thống nhất toàn bộ lãnh thổ. B. Hoạt động trị thuỷ và chống ngoại xâm. C. Sự phân hoá giàu nghèo ngày càng sâu sắc. D. Kinh tế nông nghiệp có bước chuyển biến rõ nét.
Câu 10. Truyền thống biết ơn tổ tiên, các vị anh hùng, người có công với làng nước của người Việt Nam hiện nay bắt nguồn từ thời A. Văn Lang - Âu Lạc. B. Lâm Ấp. C. Chăm-pa. D. Phù Nam.
Câu 9. Điểm giống nhau trong cơ sở hình thành Nhà nước Văn Lang và Nhà nước Âu Lạc là do A. yêu cầu chống ngoại xâm, bảo vệ kinh tế nông nghiệp và làm thuỷ lợi. B. yêu cầu liên minh giữa các bộ lạc với nhau để cùng phát triển kinh tế. C. thương nghiệp phát triển cần tập trung để hình thành những đội tàu buôn. D.yêu cầu của các gia đình sống chung với nhau từ thế hệ này sang thế hệ khác.
Câu 8. Nét đặc sắc trong tín ngưỡng của người Việt cổ là A. thờ thần Mặt Trời, người chết và người có công với cách mạng. B. thờ thần sông, thần núi, người có công khai phá đất đai. C. sùng bái các hiện tượng tự nhiên, thần sông, thần núi. D. thờ cúng tổ tiên, các anh hùng dân tộc và những người có công.
Câu 7. Cư dân Văn Lang - Âu Lạc không có tập quán A. ở nhà sàn, nữ mặc áo, váy; nam đóng khố. B. nhuộm răng đen, ăn trầu. C. xăm mình, ăn trầu, thích dùng đồ trang sức. D. làm nhà trên sông nước.
Câu 6. Đặc điểm của bộ máy Nhà nước Văn Lang - Âu Lạc là A. đã hoàn chỉnh, do vua Hùng đứng đầu. B. khá hoàn chỉnh, đứng đầu là vua Hùng. C. đơn giản, sơ khai, chưa hoàn chỉnh. D. ra đời sớm nhất ở khu vực Đông Nam Á.
Câu 5. Những nghề thủ công nổi bật của người Việt cổ là A. đúc đồng, làm giấy in, đóng tàu, đồ gốm. B. làm la bàn đi biển, làm mực in, dệt vải. C. đúc đồng, làm đồ gốm, dệt vải. D. đóng tàu, đánh cá, đồ gốm, dệt vải.
Câu 4. Kinh đô Cổ Loa của Nhà nước Âu Lạc thuộc địa bàn nào dưới đây? A. Đông Anh (Hà Nội). B. Phong Châu (Phú Thọ). C. Trà Kiệu (Quảng Nam). D. Chà Bàn (Bình Định).
Câu 3. Quốc hiệu nước ta dưới thời Hùng Vương là A. Văn Lang. B. Âu Lạc. C. Đại Việt. D. Đại Cồ Việt.
Câu 2. Cơ sở hình thành Nhà nước Văn Lang - Âu Lạc là văn hoá A. Đông Sơn. B. Đồng Nai. C. Sa Huỳnh. D. Óc Eo.
Câu 1. Cư dân nào đã mở đầu thời đại đồng thau ở Việt Nam? A. Hoà Bình. B. Sơn Vi - Phú Thọ. C. Lai Châu. D. Phùng Nguyên.
Bài tập 6 trang 95 SBT Lịch sử 10. Yếu tố nào thúc đẩy nhà nước sớm ra đời ở khu vực sông Hồng, sông Mã, sông Cả?
Bài tập 5 trang 94 SBT Lịch sử 10. Hãy tìm hiểu và thực hành cách gói bánh chưng, bánh giầy. Hai loại bánh này thể hiện tư tưởng gì của người Việt cổ? Vì sao hiện nay, chúng ta vẫn duy trì tập tục gói và ăn bánh chưng, bánh giầy vào dịp tết Nguyên đán?
Bài tập 4 trang 93 SBT Lịch sử 10. Hãy xác định hình ảnh nào dưới đây thể hiện tín ngưỡng phồn thực hoặc tín ngưỡng sùng bái tự nhiên. Những hình tượng đó ảnh hưởng thế nào đến phong tục tập quán của người Việt cổ?
Bài tập 3 trang 92 SBT Lịch sử 10. Vì sao trống đồng Ngọc Lũ được công nhận là bảo vật quốc gia năm 2012? Hãy tìm hiểu và trình bày ý nghĩa của các hoa văn trên trống đồng này.
Bài tập 2 trang 91 SBT Lịch sử 10. Hãy chọn hình ảnh các di vật đồ đồng Đông Sơn ở cột B với nhóm loại ở cột A và điền vào chỗ trống (.) dưới bảng. Quan sát các di vật và tìm ra đặc trưng của đồ đồng Đông Sơn. Kĩ thuật đúc đồng của cư dân Đông Sơn có điểm độc đáo nào? A1 . A2 . A3 . A4 . A5 . A6 . A7 .
Bài tập 1 trang 89 SBT Lịch sử 10. Hãy tìm hiểu, mô tả và sắp xếp các sản phẩm gốm dưới đây theo thứ tự trước sau. Từ các sản phẩm đó, hãy cho biết đặc điểm nổi bật trong nghề gốm của các nền văn hoá Đông Sơn và tiền Đông Sơn. Sắp xếp thứ tự. Đặc điểm nổi bật trong nghề gốm của các nền văn hoá Đông Sơn và tiền Đông Sơn .
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k