Hoặc
23 câu hỏi
Câu 17 trang 47 SBT Lịch sử 10. Chữ Phạn được hoàn thiện và phổ biến dưới thời Gúp-ta (Gupta) đã ảnh hưởng sâu sắc thế nào đối với sự lan toả của nền văn minh Ấn Độ? A. Tạo điều kiện truyền bá các tôn giáo của Ấn Độ. B. Tạo điều kiện chuyển tải văn hoá trong nhân dân. C. Tạo điều kiện truyền bá văn học, văn hoá Ấn Độ. D. Thúc đẩy văn hoá Ấn Độ phát triển mạnh mẽ.
Câu 16 trang 47 SBT Lịch sử 10. Đạo Hin-đu - một tôn giáo lớn ở Ấn Độ được hình thành trên cơ sở A. giáo lí của đạo Phật. B. tín ngưỡng cổ xưa của người Ấn. C. giáo lí của đạo Hồi. D. giáo lí của Thiên Chúa giáo.
Câu 15 trang 47 SBT Lịch sử 10. Giá trị ưu việt và tính nhân văn của văn minh Ấn Độ thể hiện qua việc lan toả giá trị văn minh bằng con đường A. chính trị. B. quân sự. C. chiến tranh. D. hoà bình.
Câu 14 trang 47 SBT Lịch sử 10. Cái gì không có ở . thì không thể có ở Ấn Độ. A. Ra-ma-y-a-na (Ramayana). B. Ma-ha-ba-hra-ta (Mahabahrata). C. Raam-cha-rit-maa-nas (Raamcharitmaanas). D. Sha-kun-ta-la (Shakuntala).
Câu 13 trang 47 SBT Lịch sử 10. Phát minh chữ số tự nhiên và số 0 là thành tựu của quốc gia nào sau đây? A. Ai Cập. B. Ấn Độ. C. Trung Quốc. D. Lưỡng Hà.
Câu 12 trang 47 SBT Lịch sử 10. Công trình nào dưới đây tiêu biểu cho kiến trúc Phật giáo của Ấn Độ? A. Stu-pa San-chi (Sanchi). B. Đền Kha-giu-ra-hô (Khajuraho). C. Lăng Ta-giơ Ma-han. D. Tháp Ku-túp Mi-na (Qutb Minar).
Câu 11 trang 47 SBT Lịch sử 10. Đặc điểm nổi bật của văn hoá Ấn Độ cổ - trung đại là có tính A. hiện thực, uyển chuyển, sinh động. B. hiện thực, mang đậm màu sắc tôn giáo. C. dân tộc, thể hiện rõ quan điểm sống. D. quốc tế, phong cách nghệ thuật độc đáo.
Câu 10 trang 46 SBT Lịch sử 10. Những lĩnh vực nào dưới đây của văn hoá truyền thống Ấn Độ được truyền bá ra bên ngoài? A. Tôn giáo, văn học, kiến trúc, nghệ thuật, chữ viết. B. Phật giáo, văn học, kiến trúc, điêu khắc, chữ viết. C. Hồi giáo, văn học, kiến trúc, ca múa, chữ viết. D. Hin-đu giáo, văn học, kiến trúc, nghệ thuật, chữ viết.
Câu 9 trang 46 SBT Lịch sử 10. Văn hoá truyền thống Ấn Độ ảnh hưởng rõ nét nhất ở khu vực nào? A. Đông Bắc Á. B. Trung Đông. C. Đông Nam Á. D. Tây Á.
Câu 8 trang 46 SBT Lịch sử 10. Chữ viết ngày nay của Ấn Độ có nguồn gốc từ chữ viết nào? A. Bra-mi (Brami). B. Xan-xcrit (Sanskrit). C. Pa-li (Pali). D. Hin-đi (Hindi).
Câu 7 trang 46 SBT Lịch sử 10. Tư tưởng tôn giáo nào là cơ sở cho sự phân biệt đẳng cấp trong xã hội Ấn Độ cổ đại? A. Phật giáo. B. Bà La Môn giáo. C. Thiên Chúa giáo. D. Ấn Độ giáo.
Câu 6 trang 46 SBT Lịch sử 10. Ấn Độ là cái nôi của những tôn giáo lớn nào dưới đây? A. Phật giáo, Đạo giáo. B. Phật giáo, Hin-đu giáo. C. Thiên Chúa giáo, Hồi giáo. D. Phật giáo, Hồi giáo.
Câu 5 trang 46 SBT Lịch sử 10. Loại hình kiến trúc tiêu biểu cho kiến trúc Hin-đu (Hindu) giáo ở Ấn Độ là A. chùa hang. B. stu-pa (stupa). C. đền kiểu tháp núi. D. mái vòm, chóp nhọn.
Câu 4 trang 46 SBT Lịch sử 10. Phật giáo phát triển rực rỡ và trở thành quốc giáo ở Ấn Độ dưới triều vua A. A-sô-ca. B. A-co-ba (Akabar). C. Sha Gia-han (Shah Jahan). D. Ba-bơ (Babur).
Câu 3 trang 45 SBT Lịch sử 10. Khoảng thế kỉ VI TCN, tôn giáo nào ra đời ở Ấn Độ có ảnh hưởng đến Đông Nam Á? A. Phật giáo. B. Ấn Độ giáo. C. Đạo Hồi. D. Bà La Môn giáo.
Câu 2 trang 45 SBT Lịch sử 10. Dòng sông“Mẹ” linh thiêng trong tâm thức người Ấn, nơi văn minh Ấn Độ phát triển là A. sông Ấn. B. sông Hằng. C. sông Ya-mu-na (Yamuna). D. sông Ba-gma-ty (Bagmati).
Câu 1 trang 45 SBT Lịch sử 10. Nền văn minh Ấn Độ cổ đại khởi nguồn trên lưu vực A. sông Ấn. B. sông Hằng. C. sông Ma-hi (Mahi). D. sông Gom-ty (Gomti).
Bài tập 6 trang 45 SBT Lịch sử 10. Văn minh Ấn Độ đã ảnh hưởng tới các quốc gia Đông Nam Á ở những lĩnh vực nào? Nêu một vài ví dụ.
Bài tập 5 trang 45 SBT Lịch sử 10. Phân tích mối quan hệ giữa tôn giáo với các thành tựu văn minh trong lịch sử Ấn Độ cổ - trung đại.
Bài tập 4 trang 44 SBT Lịch sử 10. Em hãy giải ô chữ hàng ngang dựa theo những gợi ý dưới 1 đây và tìm ô chữ chủ. - Câu 1 (có 5 chữ cái). Đất nước được xem là "tặng phẩm của sông Nin”. - Câu 2 (có 8 chữ cái). Con sông linh thiêng của người Ấn Độ. - Câu 3 (có 7 chữ cái). Dãy núi chia đội Ấn Độ thành hai miền Nam - Bắc. - Câu 4 (có 9 chữ cái). Di sản văn hoá thế giới cổ đại duy nhất còn nguyên vẹn đ...
Bài tập 3 trang 43 SBT Lịch sử 10. Nêu tên các di sản văn hoá, lịch sử ở Ấn Độ được UNESCO ghi danh là di sản văn hoá thế giới. Xác định loại hình kiến trúc gắn với tôn giáo nào và đặc điểm nổi bật. Hoàn thành nội dung trả lời vào bảng dưới đây.
Bài tập 2 trang 42, 43 SBT Lịch sử 10. Tình hình chính trị - xã hội đã ảnh hưởng như thế nào tới tiến trình phát triển văn minh Ấn Độ cổ - trung đại? - Thế kỉ III TCN, A-sô-ca (Ashoka) thống nhất Ấn Độ, . - Từ thế kỉ VI TCN đến thế kỉ IV, . - Thế kỉ IV. - Thời kì trung đại Ấn Độ . .
Bài tập 1 trang 42 SBT Lịch sử 10. Chọn các từ hoặc cụm từ dưới đây, điền vào chỗ trống (.) cho phù hợp để làm rõ tác động của điều kiện tự nhiên đến sự phát triển văn minh Ấn Độ. - châu Á - phương Tây - nông sản - hương liệu, nông sản, sản phẩm thủ công - giáp biển - dãy Hi-ma-lay-a (Himalaya) - Bắc Ấn - sông Ấn và sông Hằng - dãy Vin-đi-a (Vindhya) - cao nguyên Đề-can (Deccan) - nông nghiệp và c...
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k