Hoặc
25 câu hỏi
Câu 16 trang 34 SBT Lịch sử 10. Việc xây dựng thư viện A-lếch-xan-đri-a (Alexandria) ở Ai Cập thời cổ đại cho thấy người Ai Cập cổ A. rất chuộng nghệ thuật. B. thích chơi sách. C. rất trân trọng và giữ gìn tri thức. D. rất muốn làm những điều khác lạ.
Câu 15 trang 34 SBT Lịch sử 10. Vì sao những tri thức toán học ra đời sớm ở Ai Cập cổ đại? A. Do nhu cầu chia ruộng đất, ghi chép nợ và tri thức khoa học. B. Do nhu cầu tính toán trong xây dựng, phân chia ruộng đất. C. Do nhu cầu tính toán nợ và thu thuế của giai cấp thống trị. D. Do nhu cầu sản xuất nông nghiệp và phát triển thương nghiệp.
Câu 14 trang 34 SBT Lịch sử 10. Người Ai Cập viết chữ trên nguyên liệu gì? A. Lụạ. B. Thẻ tre, trúc. C. Đất sét. D. Giấy pa-pi-rút (papyrus).
Câu 13 trang 34 SBT Lịch sử 10. Việc ra đời chữ viết có ý nghĩa gì? A. Phát minh lớn, biểu hiện đầu tiên và cơ bản của văn minh nhân loại. B. Phát triển kinh tế, biểu hiện đầu tiên cơ bản của văn minh trí tuệ. C. Ghi chép lại những kinh nghiệm của con người về đời sống. D. Ghi chép lại hiểu biết của con người về tự nhiên và xã hội.
Câu 12 trang 34 SBT Lịch sử 10. Chữ viết Ai Cập cổ đại ra đời do nhu cầu A. quản lí hành chính. B. ghi chép và lưu trữ tri thức. C. trao đổi buôn bán. D. đo đạc, phân chia ruộng đất.
Câu 11 trang 34 SBT Lịch sử 10. Vì sao Lịch pháp và Thiên văn học ở Ai Cập cổ đại ra đời sớm? A. Do nhu cầu sản xuất nông nghiệp. B. Thúc đẩy sản xuất thương nghiệp. C. Tiến hành nghi thức tôn giáo. D. Cúng tế các vị thần linh.
Câu 10 trang 34 SBT Lịch sử 10. Nhà nước Ai Cập cổ đại được hình thành trên cơ sở nào dưới đây? A. Thị tộc. B. Bộ lạc. C. Công xã nguyên thuỷ. D. Liên minh công xã.
Câu 9 trang 34 SBT Lịch sử 10. Đứng đầu nhà nước Ai Cập cổ đại là ai? A. Quý tộc. B. Pha-ra-ông (Pharaoh). C. Chấp chính quan. D. Tù trưởng.
Câu 8 trang 33 SBT Lịch sử 10. Tính chất của nhà nước Ai Cập cổ đại là nhà nước A. chuyên chế tập quyền. B. chuyên chế tản quyền. C. chiếm hữu nô lệ. D. dân chủ cổ đại.
Câu 7 trang 33 SBT Lịch sử 10. Tầng lớp nào dưới đây là lực lượng lao động chính của xã hội Ai Cập cổ đại? A. Quý tộc. B. Nông dân Công xã. C. Nô lệ. D. Nông nô.
Câu 6 trang 33 SBT Lịch sử 10. Các tầng lớp xã hội chính của xã hội Ai Cập cổ đại gồm. A. vua, quan lại, nông dân lĩnh canh. B. quý tộc, nông dân công xã, nô lệ. C. vua, nông dân tự canh, nô lệ. D. quý tộc, bình dân, nô lệ.
Câu 5 trang 33 SBT Lịch sử 10. Vì sao nhà nước Ai Cập cổ đại ra đời sớm? A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi, sản xuất phát triển. B. Cư dân sống tập trung trên đồng bằng ven biển. C. Cư dân sống phân tán, cần phải liên kết với nhau để sản xuất. D. Điều kiện tự nhiên không thuận lợi cần phải liên kết với nhau.
Câu 4 trang 33 SBT Lịch sử 10. Mục đích chính để cư dân Ai Cập cổ đại liên kết thành liên minh công xã là A. làm công tác thuỷ lợi. B. chống ngoại xâm. C. phát triển thủ công nghiệp. D. phát triển thương nghiệp.
Câu 3 trang 33 SBT Lịch sử 10. Điều kiện tự nhiên ở Ai Cập thích hợp nhất cho việc phát triển ngành kinh tế chủ yếu nào dưới đây? A. Thương nghiệp. B. Thủ công nghiệp. C. Nông nghiệp. D. Đánh bắt cá.
Câu 2 trang 33 SBT Lịch sử 10. Cư dân Ai Cập sống tập trung ở đồng bằng ven sông lớn vì ở đây có A. lãnh thổ rộng lớn, đất đai mềm xốp, dễ canh tác. B. khí hậu ấm áp, giao thông thuận tiện để buôn bán. C. địa hình bằng phẳng, đất đai màu mỡ, dễ canh tác. D. khí hậu ấm nóng, không có lũ lụt, thiên tai, hạn hán.
Câu 1 trang 33 SBT Lịch sử 10. Nhà nước cổ đại ra đời sớm nhất ở phương Đông là A. Ba Tư. B. Ai Cập. C. Ấn Độ. D. Trung Quốc.
Bài tập 9 trang 32 SBT Lịch sử 10. Hoàn thành bảng thống kê theo từng lĩnh vực những thành tựu văn minh Ai Cập cổ đại vẫn còn giá trị đến hiện nay. Thành tựu tiêu biểu Lĩnh vực ứng dụng Giá trị ở thời hiện đại Chữ viết và văn học Tín ngưỡng, tôn giáo Khoa học tự nhiên, kĩ thuật Kiến trúc và điêu khắc
Bài tập 8 trang 32 SBT Lịch sử 10. Em hãy giải ô chữ hàng ngang dựa theo những gợi ý dưới đây và tìm ô chữ chủ. a. (9 chữ cái). Kì quan thế giới cổ đại duy nhất còn lại. b. (6 chữ cái). Nhân vật b huyền thoại ở Ai Cập mình. người đầu sư tử. c. (7 chữ cái). Tên loại e cây được người Ai Cập sửa dụng để chế tạo giấy viết. d. (6 chữ cái). Tên vị thần. sông Nin (Nile). e. (9 chữ cái). Chữ viết CV của n...
Bài tập 7 trang 31 SBT Lịch sử 10. Nêu hiểu biết cá nhân về kim tự tháp Ai Cập. Theo em, nhận định. “Con người phải sợ thời gian nhưng thời gian phải sợ kim tự tháp” có đúng không? Vì sao?
Bài tập 6 trang 31 SBT Lịch sử 10. Tại sao người Ai Cập cổ lại sùng bái tự nhiên? Theo em, tôn giáo, tín ngưỡng góp phần thúc đẩy sự phát triển những lĩnh vực nào của Ai Cập cổ đại?
Bài tập 5 trang 31 SBT Lịch sử 10. Thế nào là chữ tượng hình? Nêu ý nghĩa của sự ra đời chữ viết, chữ số Ai Cập cổ. - Chữ tượng hình là. …. - Ý nghĩa của sự ra đời chữ viết, chữ số Ai Cập cổ. .
Bài tập 4 trang 30 SBT Lịch sử 10. Em hãy nhận xét về cơ cấu nhà nước cổ đại ở Ai Cập. Ý nghĩa sự ra đời nhà nước ở Ai Cập. - Nêu nhận xét. . - Ý nghĩa sự ra đời nhà nước ở Ai Cập. .
Bài tập 3 trang 30 SBT Lịch sử 10. Quan sát Hình 6.3 trong SGK, xác định thành phần, vị trí các tầng lớp trong xã hội Ai Cập cổ đại. Tầng lớp nào là lực lượng sản xuất chính? Giải thích. - Tầng lớp thống trị. . - Tầng lớp bị trị. . - Lực lượng sản xuất chính. .
Bài tập 2 trang 29, 30 SBT Lịch sử 10. Điều kiện tự nhiên tác động như thế nào đến sự phát triển kinh tế Ai Cập cổ đại? Quan sát Hình 6.1, em hãy mô tả một số hoạt động kinh tế của cư dân Ai Cập cổ đại. Nhận xét đặc trưng cơ bản của kinh tế Ai Cập thời kì này. a. Điều kiện tự nhiên tác động. . b. Một số hoạt động kinh tế. . c. Đặc trưng kinh tế Cơ bản. .
Bài tập 1 trang 29 SBT Lịch sử 10. Dựa vào Hình 6.1 trong SGK, em hãy xác định nơi hình thành nền văn minh Ai Cập. Phân tích tác động của điều kiện tự nhiên đến sự hình thành và phát triển văn minh Ai Cập cổ đại. Vì sao sử gia Hy Lạp cổ đại Hêrô-đốt viết. “Ai Cập là tặng phẩm của sông Nin”?
87.6k
54.7k
45.7k
41.7k
41.2k
38.3k
37.4k
36.1k
34.9k
33.4k