Hoặc
10 câu hỏi
Câu 10 trang 47 SBT Lịch sử 10. Hãy tìm hiểu và giới thiệu về một dân tộc ở Việt Nam theo các gợi ý. số dân, ngữ hệ, nhóm ngôn ngữ, địa bàn cư trú, nét truyền thống.
Câu 9 trang 47 SBT Lịch sử 10. Hãy lập bảng và điền thông tin theo mẫu dưới đây để thể hiện đời sống vật chất và đời sống tinh thần của cộng đồng các dân tộc Việt Nam. Lĩnh vực Biểu hiện Đời sống vật chất Đời sống tinh thần
Câu 8 trang 46 SBT Lịch sử 10. Hãy ghép các nội dung ở cột A với các dân tộc ở cột B sao cho phù hợp với những nét chính về đời sống vật chất và tinh thần của cộng đồng các dân tộc Việt Nam.
Câu 7 trang 46 SBT Lịch sử 10. Hãy ghép tên các dân tộc sâu vào các ngữ hệ chính ở Việt Nam sao cho phù hợp. A. Kinh, B. Hoa; C. Si La; D. H'mông, E. Mường, G. Nùng; H. Ê-đê; I. Ba Na; K. Cờ Lao; L. Chăm; M. Dao…
Câu 6 trang 45 SBT Lịch sử 10. Cồng chiêng là loại nhạc khí của các dân tộc thuộc khu vực nào sau đây ở Việt Nam? A. Tây Nguyên. B. Tây Bắc. C. Đông Bắc. D. Nam Trung Bộ.
Câu 5 trang 45 SBT Lịch sử 10. Nhóm ngôn ngữ Mã Lai - Đa Đảo thuộc ngữ hệ nào sau đây? A. Nam Á. B. Mông - Dao. C. Nam Đảo. D. Hán - Tạng.
Câu 4 trang 45 SBT Lịch sử 10. Nhóm ngữ hệ Nam Á gồm những nhóm ngôn ngữ nào sau đây? A. Tày - Thái và Môn - Khơ-me. B. Việt - Mường và Mã Lai - Đa Đảo. C. Việt - Mường và Môn - Khơ-me. D. Việt - Mường và Tây - Thái.
Câu 3 trang 45 SBT Lịch sử 10. Ngữ hệ là gì? A. Là ngôn ngữ chính của một nhóm các dân tộc. B. Là một nhóm các dân tộc nói chung một ngôn ngữ. C. Là một nhóm các ngôn ngữ có cùng nguồn gốc với nhau. D. Là ngôn ngữ riêng của một dân tộc.
Câu 2 trang 45 SBT Lịch sử 10. Năm dân tộc có số dân ít nhất ở Việt Nam xếp lần lượt từ thấp lên cao là A. Ơ Đu, Brâu, Rơ Măm, Pu Péo, Si La. B. Ở Đu, Brầu, Rơ Măm, Ngài, Si La. C. Ơ Đu, Brầu, Rơ Măm, Pu Péo, Cổng. D. Ơ Đu, Brâu, Ngái, Pu Péo, Si La.
Câu 1 trang 45 SBT Lịch sử 10. Năm dân tộc có số dân đông nhất ở Việt Nam xếp lần lượt từ cao xuống thấp là A. Kinh, Tày, Thái, Khơ-me, H'mông. B. Kinh, Tày, Thái, Mường, H'mông. C, Kinh, Tày, Thái, Mường, Nùng. D. Kinh, Tày, Nùng, Mường, H'mông.
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k