Hoặc
13 câu hỏi
Bài 23.13 trang 52 SBT Khoa học tự nhiên 7. Quá trình trao đổi khí ở phổi diễn ra ở A. phế nang. B. phế quản. C. màng phổi. D. tiểu phế quản.
Bài 23.12 trang 52 SBT Khoa học tự nhiên 7. Khẳng định nào sau đây là đúng? (1) Cơ quan hô hấp của côn trùng là ống khí. (2) Sự trao đổi khí diễn ra thông qua các ống khí của côn trùng. A. Chỉ (1) đúng. B. Chỉ (2) đúng. C. Cả (1) và (2) đều đúng. D. Cả (1) và (2) đều sai.
Bài 23.11 trang 51 SBT Khoa học tự nhiên 7. Oxygen và carbon dioxide đi qua biểu mô mao mạch và màng tế bào phế nang trong quá trình trao đổi khí theo cơ chế nào sau đây? A. Khuếch tán. B. Bơm oxygen/ carbon dioxide. C. Người vận chuyển khí. D. Thẩm thấu.
Bài 23.10 trang 51 SBT Khoa học tự nhiên 7. Chuyển động của không khí vào và ra khỏi phổi được gọi là sự A. thông khí. B. hô hấp. C. trao đổi khí. D. trao đổi oxygen.
Bài 23.9 trang 51 SBT Khoa học tự nhiên 7. Sơ đồ nào sau đây là đúng với quá trình trao đổi khí?
Bài 23.8 trang 51 SBT Khoa học tự nhiên 7. Điều nào sau đây có thể báo hiệu sự bất thường về hô hấp? (1) Nồng độ oxygen trong phế nang thấp. (2) Nồng độ carbon dioxide cao trong phế nang. (3) Co cơ liên sườn khi hít vào. A. Chỉ (1). B. Chỉ (1) và (2). C. Chỉ (2) và (3). D. Cả (1), (2) và (3).
Bài 23.7 trang 51 SBT Khoa học tự nhiên 7. Trong quá trình trao đổi khí ở phổi, loại khí nào sau đây sẽ khuếch tán từ máu vào phế nang? A. Khí nitrogen. B. Khí carbon dioxide. C. Khí oxygen. D. Khí hydrogen.
Bài 23.6 trang 51 SBT Khoa học tự nhiên 7. Chọn phương án đúng. Tế bào hạt đậu thay đổi như thế nào khi mở khí khổng? A. Kích thước tế bào lớn hơn. B. Kích thước tế bào nhỏ đi. C. Tế bào trở nên nhũn mềm. D. Tế bào trở nên cứng cáp.
Bài 23.5 trang 50 SBT Khoa học tự nhiên 7. Sự kết hợp nào sau đây về các đặc điểm của lá cây trên cạn và sự thích nghi với quá trình trao đổi khí của chúng là không đúng? A. Bề mặt ẩm của các tế bào trung mô cho phép các khí hòa tan trong hơi ẩm. B. Bề mặt rộng và phẳng tạo nên một diện tích bề mặt lớn. C. Bề mặt không được bao phủ bởi lớp biểu bì cho phép các khí khuếch tán tự do. D. Nhiều lỗ khí...
Bài 23.4 trang 50 SBT Khoa học tự nhiên 7. Thực vật hấp thụ …(1)… và thải ra …(2)… mọi lúc. (1), (2) lần lượt là A. oxygen, carbon dioxide. B. carbon dioxide, carbon dioxide. C. carbon dioxide, oxygen. D. oxygen, oxygen.
Bài 23.3 trang 50 SBT Khoa học tự nhiên 7. Chức năng của khí khổng ở lá cây là A. phân phối nước cho tất cả các bộ phận của lá. B. biến carbon dioxide thành thức ăn. C. vận chuyển không khí từ bộ phận này sang bộ phận khác của cây. D. cho phép trao đổi khí giữa môi trường bên ngoài và bên trong của thực vật.
Bài 23.2 trang 50 SBT Khoa học tự nhiên 7. Phần được chú thích X trong hình 23 là A. khí khổng. B. tế bào hạt đậu. C. chất diệp lục. D. tế bào biểu bì.
Bài 23.1 trang 50 SBT Khoa học tự nhiên 7. Sự trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường tuân theo cơ chế nào sau đây? A. Khuếch tán. B. Thẩm thấu. C. Bán thấm. D. Đối lưu.
87.7k
54.8k
45.7k
41.8k
41.2k
38.4k
37.4k
36.2k
34.9k
33.4k