Hoặc
17 câu hỏi
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 90 Bài 1. Tính rồi rút gọn. a) 511×116 b) 7×621
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 87 Bài 2. Rút gọn rồi tính. a) 24×95 b) 138×515 c) 39×612
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 90 Bài 2. Tính bằng cách thuận tiện. a) 35×1721+25×1721 b) 1119×27+57×1119
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 89 Bài 4. Số? Nhà cô Sáu có hai chuồng lợn, mỗi chuồng nuôi 4 con lợn. Mỗi ngày, một con lợn ăn hết 18 yến cám. Mỗi ngày các con lợn nhà cô Sáu ăn hết .?. kg cám.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 89 Bài 2. Tính a) 322×311×22 b) (13+16)×25
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 90 Bài 5. Nhà vua đố trạng Hiền tính được diện tích phần màu xanh. Biết diện tích hình tam giác ABC bằng diện tích hình tam giác CDE và độ dài cạnh mỗi hình vuông nhỏ là 85dm. Trạng Hiền tính ra phần màu xanh là .?. dm2.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 90 Bài 4. Trong bữa tiệc, nhà vua chia bánh cho 8 hiệp sĩ. Mỗi hiệp sĩ được chia nửa cái bánh pi-da bò và 18 cái bánh pi-da gà. Hỏi 8 hiệp sĩ được chia tất cả bao nhiêu cái bánh?
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 90 Bài 3. Tìm phân số thích hợp. Một ô đỗ xe ô tô có dạng hình chữ nhật với chiều dài 112m và chiều rộng 52m. a) Diện tích mỗi ô đỗ xe đó là .?. m2 b) Tổng diện tích của 4 ô đỗ xe đó là. .?. m2
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 87 Bài 1. Tính (theo mẫu). Mẫu. 25×3=25×31=2×35×1=65 Ta có thể viết gọn như sau. 25×3=2×35=65 a) 911×8 b) 45×1 c) 158×0
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 87 Bài 1. Tính. a) 47×35 b) 25×12 c) 13×910 d) 16×14
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 89 Bài 5. Đ, S? Có ba đoạn tre A, B, C xếp như hình vẽ. Biết đoạn tre A dài 1 m và có 3 đốt dài bằng nhau, đoạn tre C có hai đốt dài bằng nhau. Tính độ dài đoạn tre dài nhất.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 88 Bài 4. Một tàu vũ trụ bay vòng quanh một thiên thể 6 vòng rồi mới đáp xuống. Nếu mỗi vòng tàu vũ trụ bay được 616km thì nó đã bay được tất cả bao nhiêu ki-lô-mét quanh thiên thể?
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 89 Bài 3. Một bè nuôi cá tra hình chữ nhật có chiều dài 252 m, chiều rộng 192 m. Hỏi chu vi của bè cá đó là bao nhiêu mét?
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 88 Bài 3. Tính chu vi của hình vuông có cạnh 35 dm.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 87 Bài 3. Tìm phân số thích hợp. Một tấm nhôm hình chữ nhật (như hình vẽ) có chiều dài .?. m và chiều rộng .?. m. Diện tích tấm nhôm đó là .?. m2
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 88 Bài 1. >, <, =? a) 23×45 .?. 45×23 b) (13×25)×34 .?. 13×(25×34) c) (13+215)×34 .?. 13×34+215×34
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 87 Bài 2. Tính (theo mẫu). Mẫu. 5×29=51×29=5×21×9=109 Ta có thể viết gọn như sau. 5×29=5×29=109 a) 3 × 411 b) 1 × 54 c) 0 × 25