Hoặc
12 câu hỏi
Bài 12 trang 34 SBT Toán 7 Tập 2. Thực hiện phép chia. a) (2x2 – 7x + 4) . (x – 2); b) (2x3 + 3x2 + 3x + 4) . (x2 + 2).
Bài 11 trang 34 SBT Toán 7 Tập 2. Thực hiện phép chia. a) (x4 + 6x2 + 8) . (x2 + 2); b) (3x3 – 2x2 + 3x – 2) . (x2 + 1).
Bài 10 trang 34 SBT Toán 7 Tập 2. Thực hiện phép chia. a) (64y2 – 16y4 + 8y5) . 4y; b) (5t2 – 8t + 3) . (t – 1).
Bài 9 trang 34 SBT Toán 7 Tập 2. Thực hiện phép nhân. a) (4x – 5)(3x + 4); b) (2x2 – 3x + 5)(4x + 3).
Bài 8 trang 34 SBT Toán 7 Tập 2. Cho đa thức M(x) = 3x5 – 4x3 + 9x + 2. Tìm các đa thức N(x), Q(x) sao cho. N(x) – M(x) = –5x4 – 4x3 + 2x2 + 8x và Q(x) + M(x) = 3x4 – 2x3 + 9x2 – 7.
Bài 7 trang 33 SBT Toán 7 Tập 2. Tam giác có độ dài hai cạnh là 3y + 2; 6y – 4 và chu vi bằng 23y – 5. Tìm cạnh chưa biết trong tam giác đó.
Bài 6 trang 33 SBT Toán 7 Tập 2. Cho đa thức P(x) = x3 + 64. Tìm nghiệm của P(x) trong tập hợp {0; 4; –4}.
Bài 5 trang 33 SBT Toán 7 Tập 2. Hãy nêu bậc của các đa thức sau. A = 5x2 – 2x4 + 7; B = 17; C = 3x – 4x3 + 2x2 + 1.
Bài 4 trang 33 SBT Toán 7 Tập 2. Hãy viết một đa thức một biến bậc bốn có 5 số hạng.
Bài 3 trang 33 SBT Toán 7 Tập 2. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức một biến? 5 – 2x; 6x2 + 8x3 + 3x – 2; 2x−1; 14 t – 5.
Bài 2 trang 33 SBT Toán 7 Tập 2. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức một biến? a) 2y; b) 3x + 5; c) 12; d) 13 t2.
Bài 1 trang 33 SBT Toán 7 Tập 2. Cho B = xy3 + 4xy – 2x2 + 3. Tính giá trị của biểu thức B khi x = –1, y = 2.
87.8k
54.8k
45.7k
41.8k
41.2k
38.4k
37.5k
36.4k
34.9k
33.4k