Hoặc
9 câu hỏi
Bài 38 trang 22 SBT Toán 7 Tập 1. Người ta cắt một tấm tôn có dạng hình tròn bán kính 5 cm thành hai phần bằng nhau như Hình 8. Tính chu vi của tấm tôn sau khi bị cắt (lấy π = 3,14).
Bài 37 trang 22 SBT Toán 7 Tập 1. Quan sát biển báo giao thông ở Hình 7. a) Tính diện tích của biển báo, biết rằng đường kính của biển báo là 87,5 cm (lấy π = 3,14). b) Ở chính giữa của biển báo là hình chữ nhật được sơn màu trắng có chiều dài là 70,3 cm và chiều rộng là 12,3 cm. Phần còn lại của biển báo được sơn màu đỏ. Tính diện tích phần được sơn màu đỏ của biển báo.
Bài 36 trang 22 SBT Toán 7 Tập 1. Một vườn trường có dạng hình chữ nhật với độ dài hai cạnh là 26 m và 14 m. Người ta muốn rào xung quanh vườn, cứ cách 2 m đóng một cọc rào, mỗi góc vườn đều đóng một cọc rào và chỉ để một cửa ra vào vườn rộng 4 m. Tính số cọc rào cần dùng, biết rằng hai cạnh bên của cửa đồng thời là hai cọc rào.
Bài 35 trang 22 SBT Toán 7 Tập 1. Cho A=17,81.1,37−593.116+(0,8)3(0,4)3 . 11. Chứng minh rằng A + 1 là bình phương của một số tự nhiên.
Bài 34 trang 22 SBT Toán 7 Tập 1. Chọn dấu "<", ">", "=" thích hợp cho ? .
Bài 33 trang 22 SBT Toán 7 Tập 1. Cho A=−12−5 . 3221529+−232; B=712 . 3,4−712 . 8,8. Tính A – 5B.
Bài 32 trang 21 SBT Toán 7 Tập 1. Cho A=1350 . (−15,5)−1350. 8412; B=(−0,7)2 . (−5)3−733.324.(−1)5. Bạn An tính được giá trị của các biểu thức trên A = −26; B=−2021. Theo em, bạn An tính đúng hay sai?
Bài 31 trang 21 SBT Toán 7 Tập 1. Tính giá trị của mỗi biểu thức sau.
Bài 30 trang 21 SBT Toán 7 Tập 1. Tính giá trị của mỗi biểu thức sau. a) 12 . 23−562; b) 4 . −123−2.−122+3 . −12+1
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k