Hoặc
7 câu hỏi
Bài 70 trang 47 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2. Ba xe ô tô chở gạo. xe thứ nhất chở 4,3 tấn, xe thứ hai chở được 3,5 tấn, xe thứ ba chở hơn mức trung bình của cả 3 xe là 0,2 tấn. a) Xe thứ ba chở được bao nhiêu tấn gạo? b) Cả ba xe chở được bao nhiêu tấn gạo?
Bài 71 trang 47 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2. Tổng diện tích gieo cấy lúa vụ hè thu năm 2019 của cả nước đạt 2,01 triệu ha, giảm 43,4 nghìn ha so với vụ hè thu năm 2018 và giảm 100 nghìn ha so với vụ hè thu năm 2017. Tính tổng diện tích gieo cấy vụ hè thu trong ba năm 2017, 2018, 2019 của cả nước (theo đơn vị. triệu ha).
Bài 68 trang 47 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2. Tính một cách hợp lí. a) 18,65 + 281,35 – 26,75 – 13,25; b) 38,25 – 18,25 + 21,64 – 11,64 + 9,93; c) (72,69 + 18,47) – (8,47 + 22,69); d) 114,02 – (114,37 – 85,98).
Bài 69 trang 47 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2. Cho dãy số. 0,1; 0,01; 0,001; . a) Số hạng thứ 1 000 có bao nhiêu chữ số 0 ở phần thập phân? b) Để viết từ số hạng thứ nhất đến số hạng thứ 100 phải dùng bao nhiêu chữ số 1? Bao nhiêu chữ số 0?
Bài 72 trang 47 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2. Quan sát bảng thống kê lượng mưa tháng 01/2018 tại một số trạm dưới đây và trả lời các câu hỏi sau. Trạm Sơn La Tuyên Quang Huế Nha Trang Đà Lạt Lượng mưa (mm) 32,4 41,4 160,3 18,8 29,6 (Nguồn. Tổng cục Thống kê) a) Lượng mưa ở nơi nào nhiều nhất? Lượng mưa ở nơi nào ít nhất? b) Lượng mưa tại Huế lớn hơn lượng mưa tại Nha Trang bao nhiêu mi-li-mét? c)...
Bài 67 trang 47 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2. Cho A = 0,3 + 0,5 + 0,7 + 0,9 + 1,1 + 1,3 + 1,5 + 1,7 và B = 0,2 + 0,4 + 0,6 + 0,8 + 1 + 1,2 + 1,4 + 2,2. Không cần tính giá trị cụ thể, hãy sử dụng tính chất phép toán để so sánh giá trị của A và B.
Bài 66 trang 46 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2. Điền dấu “>”, “<”, “=” thích hợp vào ô trống. a) 539,6 + 73,945 247,06 + 316,492; b) 35,88 + 19,36 81,625 + 147,307; c) 487,36 – 95,74 65,842 – (–325,778); d) 642,78 – 213,472 100 – 9,99.