Hoặc
12 câu hỏi
Bài 13.12 trang 40 SBT Khoa học tự nhiên 7. Có hai chiếc micro được kết nối với máy hiện sóng, dao động kí do âm thanh phát ra từ loa thứ nhất và loa thứ hai lần lượt được ghi trong Hình 13.2a và 13.2b. Hãy so sánh biên độ và tần số dao động của hai âm thanh này.
Bài 13.11 trang 40 SBT Khoa học tự nhiên 7. Em có thể làm thí nghiệm để tạo ra một giai điệu với các âm thanh trầm bổng khác nhau từ những chiếc cốc thủy tinh như sau. Xếp những chiếc cốc thủy tinh giống nhau, thành hàng (Hình 13.1). Cho vào cốc thứ nhất một ít nước, cốc thứ hai nhiều hơn cốc thứ nhất, sau đó cứ tăng dần mức nước lên. Dùng bút chì gõ vào chiếc cốc có ít nước nhất và lắng nghe âm t...
Bài 13.10* trang 40 SBT Khoa học tự nhiên 7. Khi con ong bay đi tìm mật thì đập cánh 880 lần trong 2 s, còn khi đã kiếm đủ mật bay về tổ thì đập cánh 600 lần trong 2 s. Nghe tiếng kêu vo ve của ong, em có thể biết được ong đang đi tìm mật hay đang chở mật về tổ không? Giải thích.
Bài 13.9 trang 40 SBT Khoa học tự nhiên 7. Giải thích tại sao khi thổi còi, muốn tiếng còi phát ra to và vang xa thì ta cần phải thổi mạnh vào còi.
Bài 13.8 trang 40 SBT Khoa học tự nhiên 7. Khi nào ta nói âm phát ra âm bổng? A. Khi âm phát ra có tần số thấp. B. Khi âm phát ra có tần số cao. C. Khi âm nghe nhỏ. D. Khi âm nghe to.
Bài 13.7 trang 39 SBT Khoa học tự nhiên 7. Vật nào sau đây dao động với tần số lớn nhất? A. Trong 30 s, con lắc thực hiện được 1 500 dao động. B. Trong 10 s, mặt trống thực hiện được 1 000 dao động. C. Trong 2 s, dây đàn thực hiện được 988 dao động. D. Trong 15 s, dây cao su thực hiện được 1 900 dao động.
Bài 13.6 trang 39 SBT Khoa học tự nhiên 7. Ta nghe tiếng trống to hơn khi gõ mạnh vào mặt trống và nhỏ hơn khi gõ nhẹ là vì A. gõ mạnh làm tần số dao động của mặt trống lớn hơn. B. gõ mạnh làm biên độ dao động của mặt trống lớn hơn. C. gõ mạnh làm thành trống dao động mạnh hơn. D. gõ mạnh làm dùi trống dao động mạnh hơn.
Bài 13.5 trang 39 SBT Khoa học tự nhiên 7. Biên độ dao động của vật càng lớn khi A. vật dao động càng nhanh. B. vật dao động với tần số càng lớn. C. vật dao động càng chậm. D. vật dao động càng mạnh.
Bài 13.4 trang 39 SBT Khoa học tự nhiên 7. Biên độ dao động là A. số dao động trong một giây. B. độ lệch so với vị trí ban đầu của vật trong một giây. C. độ lệch lớn nhất so với vị trí cân bằng khi vật dao động. D. khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí mà vật dao động thực hiện được.
Bài 13.3 trang 39 SBT Khoa học tự nhiên 7. Trong các trường hợp dưới đây, khi nào vật phát ra âm to hơn? A. Khi tần số dao động lớn hơn. B. Khi vật dao động mạnh hơn. C. Khi vật dao động nhanh hơn. D. Khi vật dao động yếu hơn.
Bài 13.2 trang 39 SBT Khoa học tự nhiên 7. Hãy tìm hiểu xem khi vặn cho dây đàn căng hơn thì âm phát ra sẽ cao hơn hay thấp hơn, tần số lớn hơn hay nhỏ hơn.
Bài 13.1 trang 38 SBT Khoa học tự nhiên 7. Một vật dao động phát ra âm có tần số 50 Hz và một vật khác phát ra âm có tần số 90 Hz. Vật nào dao động nhanh hơn? Vật nào phát ra âm thấp hơn?
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k