Hoặc
11 câu hỏi
Câu 5 trang 100 SBT Địa Lí 11. Sưu tầm thông tin về các địa điểm du lịch nổi tiếng ở Cộng hoà Nam Phi, hoàn thành thông tin vào bảng dưới đây Tên địa điểm Thông tin
Câu 4 trang 100 SBT Địa Lí 11. Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B cho phù hợp về tình hình phát triển ngành giao thông vận tải ở Cộng hoà Nam Phi Cột A Cột B 1. Đường bộ a. có khoảng 25 sân bay nội địa và quốc tế trong đó các sân bay quốc tế như Prê-tô-ri-a,Blô-em-phôn-tên và Kếp-tao là đầu mối giao thông hàng không quan trọng. 2. Đường sắt b. có tổng chiều dài hơn 750 000 km, kết nối hầu hết các...
Câu 3 trang 99 SBT Địa Lí 11. Dựa vào hình 30.2 SGK trang 158, điền tên các ngành công nghiệp chính ở một số trung tâm công nghiệp của Cộng hoà Nam Phi vào bảng dưới đây Trung tâm công nghiệp Các ngành công nghiệp chính Xu-ên Blô-em-phôn-tên Kép-tao Giô-han-ne-xbớc Đuốc ban
Câu 2 trang 99 SBT Địa Lí 11. Xác định thông tin đúng hoặc sai bằng cách đánh dấu (X) vào ô tương ứng Thông tin Đúng Sai 1. Từ năm 2012 đến nay, tăng trưởng kinh tế ở Cộng hoà Nam Phi luôn ở mức cao. 2. Cộng hoà Nam Phi là quốc gia duy nhất ở châu Phi nằm trong nhóm nước G20. 3. Cơ cấu GDP ở Cộng hoà Nam Phi đang chuyển dịch theo hướng tăng tỉ trọng ngành dịch vụ, giảm tỉ trọng ngành công nghiệp,...
Câu 1 trang 98 SBT Địa Lí 11. Khoanh tròn chữ cái ứng với ý đúng. 7 trang 98 SBT Địa Lí 11. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về ngành du lịch ở Cộng hoà Nam Phi A. Là ngành kinh tế quan trọng của đất nước B. Đóng góp khoảng 8 - 9% giá trị GDP. C. Có nguồn tài nguyên du lịch phong phú và hấp dẫn. D. Khách quốc tế chủ yếu đến từ các nước châu Phi.
Câu 1 trang 98 SBT Địa Lí 11. Khoanh tròn chữ cái ứng với ý đúng. 6 trang 98 SBT Địa Lí 11. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về hoạt động ngoại thương của Cộng hoà Nam Phi A. Là quốc gia đứng đầu châu Phi về hoạt động xuất, nhập khẩu năm 2021. B. Chỉ chú trọng hoạt động ngoại thương với các nước láng giềng. C. Các mặt hàng xuất khẩu quan trọng là vàng, kim cương, rượu vang,. D. Hoạt động ngoại th...
Câu 1 trang 98 SBT Địa Lí 11. Khoanh tròn chữ cái ứng với ý đúng. 5 trang 98 SBT Địa Lí 11. Hoạt động nội thương ở Cộng hoà Nam Phi kém phát triển ở khu vực nào A. Đồng bằng ven biển. B. Ven các đô thị. C. Vùng núi và sa mạc. D. Các trung tâm công nghiệp.
Câu 1 trang 98 SBT Địa Lí 11. Khoanh tròn chữ cái ứng với ý đúng. 4 trang 98 SBT Địa Lí 11. Hình thức canh tác chính trong sản xuất nông nghiệp ở Cộng hoà Nam Phi là A. trang trại và hợp tác xã nông nghiệp. B. trang trại và đồn điền. C. trang trại và khu nông nghiệp công nghệ cao. D. trang trại và nông hộ.
Câu 1 trang 98 SBT Địa Lí 11. Khoanh tròn chữ cái ứng với ý đúng. 3 trang 98 SBT Địa Lí 11. Cây lương thực được trồng chủ yếu ở Cộng hoà Nam Phi là A. lúa mì và lúa gạo. B. lúa mì và ngô. C. ngô và lúa gạo. D. ngô và lúa mạch.
Câu 1 trang 98 SBT Địa Lí 11. Khoanh tròn chữ cái ứng với ý đúng. 2 trang 98 SBT Địa Lí 11. Ngành công nghiệp nào ở Cộng hoà Nam Phi chiếm khoảng 10% sản lượng xuất khẩu hàng sản xuất mỗi năm A. Sản xuất ô tô. B. Điện tử-tin học. C. Hoá chất. D. Thực phẩm.
Câu 1 trang 98 SBT Địa Lí 11. Khoanh tròn chữ cái ứng với ý đúng. 1 trang 98 SBT Địa Lí 11. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về công nghiệp ở Cộng hoà Nam Phi A. Có nền công nghiệp phát triển hơn so với các nước ở châu Phi. B. Đóng góp khoảng 24,5% giá trị GDP của đất nước. C. Chỉ phát triển ngành công nghiệp khai thác. D. Đứng hàng đầu thế giới về ngành khai thác vàng, kim cương, . . .
87.6k
54.7k
45.7k
41.7k
41.2k
38.4k
37.4k
36.2k
34.9k
33.4k