Hoặc
10 câu hỏi
Câu 6 trang 85 SBT Địa Lí 11. Sưu tầm thông tin và viết một bài giới thiệu về một di sản thế giới của Trung Quốc đã được UNESCO công nhận theo các gợi ý dưới đây. - Tên di sản (tham khảo hình 25) - Vị trí (thuộc thành phố hoặc tỉnh) - Loại di sản - Thời gian được UNESCO công nhận. - Đặc điểm nổi bật của di sản
Câu 5 trang 84 SBT Địa Lí 11. Dựa vào hình 25.4 SGK trang 137, hãy nhận xét quy mô và tỉ lệ gia tăng dân số của Trung Quốc, giai đoạn 1990-2020.
Câu 4 trang 84 SBT Địa Lí 11. Dựa vào hình 25.3 SGK trang 137, hãy thực hiện các yêu cầu dưới đây. 1. Nhận xét đặc điểm phân bố dân cư ở Trung Quốc, năm 2020. 2. Kể tên các đô thị có quy mô dân số từ 5 triệu người trở lên ở Trung Quốc, năm 2020.
Câu 3 trang 83 SBT Địa Lí 11. Gạch dưới chữ (Đ) ứng với câu đúng hoặc (S) ứng với câu sai. Hãy sửa lại các câu sai. 1. Địa hình của Trung Quốc có hướng cao dần từ đông sang tây. (Đ/S) → Sửa lại. 2. Dãy Hi-ma-lay-a trải rộng trên lãnh thổ 5 quốc gia là Trung Quốc, Ấn Độ, Nê-pan, Bu-tan và Cư-rơ-gư-xtan (Kyrgyzstan). (Đ/S) → Sửa lại. 3. Đồng bằng Hoa Bắc và Hoa Trung lần lượt được bồi tụ bởi phù sa...
Câu 2 trang 83 SBT Địa Lí 11. Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B cho phù hợp về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên ở miền Đông và miền Tây Trung Quốc.
Câu 1 trang 82 SBT Địa Lí 11. Khoanh tròn chữ cái ứng với ý đúng. 5 trang 82 SBT Địa Lí 11. Các làng xã ở nông thôn của Trung Quốc có nhiều thay đổi tích cực chủ yếu do A. chú trọng đào tạo lao động nông thôn. B. chính sách công nghiệp hoá nông thôn. C. thị trường hàng hoá được mở rộng. D. tăng cường đầu tư phát triển giáo dục.
Câu 1 trang 82 SBT Địa Lí 11. Khoanh tròn chữ cái ứng với ý đúng. 4 trang 82 SBT Địa Lí 11. Ý nào dưới đây đúng khi nói về khí hậu của Trung Quốc A. Kiểu khí hậu núi cao có đặc trưng là tuyết phủ quanh năm. B. Khí hậu miền Đông ôn hoà hơn so với miền Tây. C. Miền Tây có khí hậu gió mùa, miền Đông có khí hậu hải dương. D. Phần lớn lãnh thổ Trung Quốc có khí hậu cận nhiệt đới.
Câu 1 trang 82 SBT Địa Lí 11. Khoanh tròn chữ cái ứng với ý đúng. 3 trang 82 SBT Địa Lí 11. Dựa vào hình 25.1 SGK trang 134, cho biết các hoang mạc lớn ở Trung Quốc phân bố chủ yếu ở khu vực nào A. Đông Bắc. B. Tây Nam. C. Tây Bắc. D. Đông Nam.
Câu 1 trang 82 SBT Địa Lí 11. Khoanh tròn chữ cái ứng với ý đúng. 2 trang 82 SBT Địa Lí 11. Dựa vào hình 25.1 SGK trang 134, cho biết phía bắc Trung Quốc tiếp giáp với quốc gia nào dưới đây A. Nhật Bản. B. Mông Cổ. C. Liên bang Nga. D. Việt Nam.
Câu 1 trang 82 SBT Địa Lí 11. Khoanh tròn chữ cái ứng với ý đúng. 1 trang 82 SBT Địa Lí 11. Các vùng biển như biển Hoa Đông, Hoàng Hải thuộc đại dương nào dưới đây A. Thái Bình Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Đại Tây Dương. D. Bắc Băng Dương.
87.6k
54.7k
45.7k
41.7k
41.2k
38.4k
37.4k
36.2k
34.9k
33.4k